Đề KTĐK giữa học kì 2 môn Toán lớp 5
Chia sẻ bởi Hoàng Xuân Hiến |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề KTĐK giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH PHÚC SƠN Thứ hai ngày 10 tháng 3 năm 2013
Họ và tên: ………………………. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ HỌC KÌ II
Lớp 5… Môn: Toán
Năm học: 2013 – 2014
Thời gian: 40 phút
.................................................................................................
.................................................................................................
………………………………………………………………..
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Bài 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = ………. dm3 là bao nhiêu ?
A. 22 B. 220 C. 2200 D. 22000
Bài 2: Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu ?
A. 64% B. 65% C. 46% D. 63%
Bài 3: 4700cm3 là kết quả của số nào ?
A. 4,7dm3 B. 4,7m3 C. 4,7cm3 D. 4,7mm3
Câu 4: 20% của 4000 kg là:
A. 80kg B. 200kg C. 800kg D. 20kg
Câu 5: Giá một quyển vở là 10 000 đồng. Nếu giá tăng thêm 15% thì mua quyển vở đó phải trả số tiền là:
A. 1500 đồng B. 11 500đồng C. 1500 đồng D. 15 000 đồng
Câu 6: Hình nào dưới đây đã được tô đậm 75% diện tích?
Câu 7: Một trường tiểu học có 550 học sinh. Tỉ số học sinh nam, học sinh nữ so với số học sinh toàn trường được biểu diễn trên biểu đồ dưới đây.
Theo biểu đồ, trường tiểu học đó có số học sinh nam là:
Câu 8. Ghi tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm:
………………. ………..………
…………………. ………………… .……………….
PHẦN II: TƯ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính
a) 605,26 + 217,3 b) 68,4 – 25,7 c) 9,3 x 6,7 d) 91,08 : 3,6
Bài 2: (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 58 cm = …………….m
Họ và tên: ………………………. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ HỌC KÌ II
Lớp 5… Môn: Toán
Năm học: 2013 – 2014
Thời gian: 40 phút
.................................................................................................
.................................................................................................
………………………………………………………………..
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Bài 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = ………. dm3 là bao nhiêu ?
A. 22 B. 220 C. 2200 D. 22000
Bài 2: Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu ?
A. 64% B. 65% C. 46% D. 63%
Bài 3: 4700cm3 là kết quả của số nào ?
A. 4,7dm3 B. 4,7m3 C. 4,7cm3 D. 4,7mm3
Câu 4: 20% của 4000 kg là:
A. 80kg B. 200kg C. 800kg D. 20kg
Câu 5: Giá một quyển vở là 10 000 đồng. Nếu giá tăng thêm 15% thì mua quyển vở đó phải trả số tiền là:
A. 1500 đồng B. 11 500đồng C. 1500 đồng D. 15 000 đồng
Câu 6: Hình nào dưới đây đã được tô đậm 75% diện tích?
Câu 7: Một trường tiểu học có 550 học sinh. Tỉ số học sinh nam, học sinh nữ so với số học sinh toàn trường được biểu diễn trên biểu đồ dưới đây.
Theo biểu đồ, trường tiểu học đó có số học sinh nam là:
Câu 8. Ghi tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm:
………………. ………..………
…………………. ………………… .……………….
PHẦN II: TƯ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính
a) 605,26 + 217,3 b) 68,4 – 25,7 c) 9,3 x 6,7 d) 91,08 : 3,6
Bài 2: (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 58 cm = …………….m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Xuân Hiến
Dung lượng: 324,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)