Đề KTĐK giữa HKI môn toán 2
Chia sẻ bởi Phạm Trọng Cảnh |
Ngày 09/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề KTĐK giữa HKI môn toán 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT lý nhân
trường TH Hoà Lý
Kiểm tra định kỳ Giữa HKII năm học 2009-2010
Môn toán lớp 2
( Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút)
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
Câu 1. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có:
A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích.
B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích.
C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng.
Câu 2. Tích của 4 và 9 là:
A. 32. B. 13 C. 36. D. 31
Câu 3: Hiệu của 35 và 16 là:
A. 9. B. 19 C. 29. D. 51
Câu 4: Một tuần có……ngày:
A. 24 B. 10 C. 7 D. 30
Câu 5: Các số 33, 54, 45 và 28 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 45, 54, 33, 28 . B. 28, 33, 45, 54. C. 45, 54, 28, 33. D. 33, 28, 45, 54
Câu 6: Số thích hợp điền vào dãy số : 3, 6, 9, 12,….,.18, 21 là:
A. 13. B. 14 C. 15. D. 17
Câu 7. Y x 4 = 12
A. Y = 8 B. Y = 4 C. Y = 3 D. Y = 16
Câu 8. Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số là:
A. 99. B. 10 C. 9. D. 90
Câu 9. Chu vi của một hình tứ giác có độ dài các cạnh: 1 cm; 2 cm; 3 cm; 4 cm là:
A: 9 cm B: 8 cm C: 10 cm D: 7 cm
Câu10. Chu vi của một hình tam giác có độ dài các cạnh: 4 cm; 2 cm; 3 cm là:
A. 8 cm B. 9 cm C. 10 cm
Câu 11:. Có 30 chiếc ghế chia đều thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy chiếc ghế ?
A. 5 chiếc B. 6 chiếc C. 7 chiếc D. 4 chiếc
Câu 12: điền số thích hợp vào ô trống.
24 : 3 4 x 2 10 : 2 5 x 0
Câu 13: .Hình nào có số ô vuông được tô màu.
Câu 14. Xem tờ lịch sau:
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bẩy
Chủ nhật
5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
- Ngày 19 tháng 5 là thứ mấy
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ sáu D. Thứ bẩy
B - Phần kiểm tra tự luận:
Câu 1:. Tính nhẩm :
5 x 3 =............ 3 x 4 =........... 5 x 4 =..............
4 x 9 =............ 5 x 7 =........... 4 x 5 =..............
15 : 3 =............ 28 : 4 =........... 5 : 1 =..............
45 : 5 = ........... 24 : 3 =........... 0 : 5 =...............
Câu 2. Tính
a) 5 x 6 : 3 = b) 6 : 3 x 5 =
trường TH Hoà Lý
Kiểm tra định kỳ Giữa HKII năm học 2009-2010
Môn toán lớp 2
( Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút)
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
Câu 1. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có:
A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích.
B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích.
C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng.
Câu 2. Tích của 4 và 9 là:
A. 32. B. 13 C. 36. D. 31
Câu 3: Hiệu của 35 và 16 là:
A. 9. B. 19 C. 29. D. 51
Câu 4: Một tuần có……ngày:
A. 24 B. 10 C. 7 D. 30
Câu 5: Các số 33, 54, 45 và 28 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 45, 54, 33, 28 . B. 28, 33, 45, 54. C. 45, 54, 28, 33. D. 33, 28, 45, 54
Câu 6: Số thích hợp điền vào dãy số : 3, 6, 9, 12,….,.18, 21 là:
A. 13. B. 14 C. 15. D. 17
Câu 7. Y x 4 = 12
A. Y = 8 B. Y = 4 C. Y = 3 D. Y = 16
Câu 8. Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số là:
A. 99. B. 10 C. 9. D. 90
Câu 9. Chu vi của một hình tứ giác có độ dài các cạnh: 1 cm; 2 cm; 3 cm; 4 cm là:
A: 9 cm B: 8 cm C: 10 cm D: 7 cm
Câu10. Chu vi của một hình tam giác có độ dài các cạnh: 4 cm; 2 cm; 3 cm là:
A. 8 cm B. 9 cm C. 10 cm
Câu 11:. Có 30 chiếc ghế chia đều thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy chiếc ghế ?
A. 5 chiếc B. 6 chiếc C. 7 chiếc D. 4 chiếc
Câu 12: điền số thích hợp vào ô trống.
24 : 3 4 x 2 10 : 2 5 x 0
Câu 13: .Hình nào có số ô vuông được tô màu.
Câu 14. Xem tờ lịch sau:
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bẩy
Chủ nhật
5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
- Ngày 19 tháng 5 là thứ mấy
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ sáu D. Thứ bẩy
B - Phần kiểm tra tự luận:
Câu 1:. Tính nhẩm :
5 x 3 =............ 3 x 4 =........... 5 x 4 =..............
4 x 9 =............ 5 x 7 =........... 4 x 5 =..............
15 : 3 =............ 28 : 4 =........... 5 : 1 =..............
45 : 5 = ........... 24 : 3 =........... 0 : 5 =...............
Câu 2. Tính
a) 5 x 6 : 3 = b) 6 : 3 x 5 =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Trọng Cảnh
Dung lượng: 208,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)