Đề KTĐK cuối năm- lớp 5

Chia sẻ bởi Phan Thị Lan | Ngày 09/10/2018 | 18

Chia sẻ tài liệu: Đề KTĐK cuối năm- lớp 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:


KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 4
NĂM HỌC 2012-2013

Môn Toán lớp 5
Thời gian làm bài 40 phút

1. Đặt tính rồi tính:
a) 218,79 + 39,68 b) 34,28 – 8,4
…………………………… ………………………….
…………………………… ………………………….
…………………………… ………………………….
c) 61,5 x 3,7 d) 36,8 : 5
…………………………… ………………………….
…………………………… ………………………….
…………………………… ………………………….
…………………………… ………………………….
…………………………… ………………………….
2. Điền dấu ( <, >, = ) thích hợp vào ô trống:
a) 21,39 22,01 b) 5,011 5,009
c) 19,5 19,4999 d) 18,05 18,050
3. Tính rồi điền kết quả vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 25 phút + 4 giờ 30 phút = ......................................
b) 5 giờ 20 phút – 2 giờ 25 phút = ......................................

4. Tìm : a)  x  =  b) 4,75 x + x 5,25 = 18,5
....................................... ..........................................
....................................... ..........................................
....................................... ..........................................
....................................... ..........................................
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 8 trong số 10,185 có giá trị là:
A. 80 B.  C.  D. 
b) Tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông dài 2,4cm và 3,6cm. Diện tích tam giác đó là:
A. 4,32 cm B. 4,26 cm2 C. 4,32 cm2 D. 4,23 cm2
c) Phân số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm để: 0,5% = .......
A.  B.  C.  D. 
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để: 190 kg = .........tấn
A. 19 B. 1,9 C. 0,19 D. 0,019
6. Ghi đáp số của bài toán:
a) Một người đi xe máy với vận tốc 30km/giờ và đi được quãng đường 45km. Hỏi người đó đã đi trong thời gian bao lâu?
Đáp số: ..........................
b) Đường kính của một hình tròn tăng 10% thì diện tích của hình tròn đó tăng bao nhiêu phần trăm?
Đáp số: ...........................
7. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5 m, chiều rộng 1,6 m và chiều cao 1,2 m. Lượng nước có trong bể là  thể tích bể.
a) Tính thể tích của bể nước.
b) Tính thể tích nước có trong bể.
c) Lúc 7 giờ, người ta tháo nước trong bể ra để vệ sinh, mỗi phút vòi nước chảy ra được 16 lít nước, hỏi bể hết nước lúc mấy giờ?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO DIỄN CHÂU

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 4
Năm học 2011-2012
Môn toán lớp 5

Bài 1. (2,0 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi ý cho 0,5 điểm (bao gồm cả đặt tính và tính)
Bài 2. (1,0 điểm): Điền đúng dấu biểu thị lớn, bé hoặc bằng mỗi ô cho 0,25 điểm
Bài 3. (1,0 điểm): Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm (không yêu cầu HS trình bày các bước tính)
a) 7 giờ 55 phút b) 2 giờ 55 phút
Bài 4. (1,5 điểm): Đúng ý a, cho 0,5 điểm; đúng ý b, cho 1 điểm (bao gồm cả phần trình bày các bước tìm x)
 =  :  0,25 điểm (4,75 + 5,25) x  = 18,5
 =  0,25 điểm 10 x  = 18,5
 = 18,5 : 10
 = 1,85
Bài 5. (1,0 điểm): Làm đúng mỗi ý cho 0,25 điểm.
Các ý đúng là C
Bài 6. (1,5 điểm):
a) Điền đúng đáp số: 1,5 giờ hoặc 1 giờ 30 phút. Cho 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thị Lan
Dung lượng: 15,45KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)