ĐỀ KTĐK CUỐI NĂM CÓ MA TRẬN THEO TT22

Chia sẻ bởi Phạm Văn Sanh | Ngày 09/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTĐK CUỐI NĂM CÓ MA TRẬN THEO TT22 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng. Tỉ số phần trăm.
Số câu
2


1
2
1


4
2


Số điểm
2,0


1,0
2,0
1,0


4,0
2,0

Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích.
Số câu


2





2



Số điểm


2,0





2,0


Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học.
Số câu







1

1


Số điểm







1,0

1,0

Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian.
Số câu







1

1


Số điểm







1,0

1,0

Tổng
Số câu
2

2
1
2
1

2
6
4


Số điểm
2,0

2,0
1,0
2,0
1,0

2,0
6,0
4,0

TRƯỜNG TH&THCS HÚC NGHÌ
KHỐI 5
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
MÔN: TOÁN LỚP: 5 NĂM HỌC: 2016 - 2017
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát bài)

Ma trận đề kiểm tra:


Trường: TH & THCS Húc Nghì KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Lớp 5…. Môn: Toán Thời gian: 40 phút.
Họ và tên:…………………… Ngày kiểm tra:…./05/2017. Ngày trả bài:…/05/2017




A- Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.


A- Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Số thập phân gồm 68 đơn vị, 9 phần mười, 4 phần trăm viết là:
A. 68, 904 B. 68, 94 C. 68,094 D. 689,4
Câu 2. Phép trừ 712,54 - 112,54 có kết quả đúng là:
A. 70,54 B. 700,54 C. 600 D. 700,54
Câu 3. Giá trị của biểu thức: 136,5 – 100 : 2,5 x 0,9 là:
A. 100,5 B. 110,5 C. 100 D.105,5
Câu 4. 2 giờ 15 phút = ........phút
A. 120 phút B. 135 phút C. 215 phút  D. 205 phút
Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 55 ha 17 m2 = .....,.....ha
A. 55,0017 B. 55,17 C. 55, 017 D. 55, 000017
Câu 6. Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150% B. 60 % C. 40% D. 80%


B- Phần tự luận:

Câu 7. Đặt tính rồi tính :  a/ 355,23 + 347,56 b/ 479,25 – 367,18
............................. ...................................
............................. ...................................
............................. ...................................
c/ 28,5 x 4,3 d/ 24,5 : 7 ............................. ...................................
............................. ...................................
............................. ...................................
............................. ...................................
............................. ...................................
Câu 8. Tìm X biết: X – 23,4 = 8,4 x 2
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
Câu 9. Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 120km. Em hãy tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
Bài giải.
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
Câu10. Một mảnh đất hình thang
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Sanh
Dung lượng: 98,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)