Đề KTĐK cuối ki2 HS khuyết tật

Chia sẻ bởi Vũ Đình Quyên | Ngày 09/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Đề KTĐK cuối ki2 HS khuyết tật thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Phòng giáo dục huyện bình giang
Trường tiểu học hồng khê
Đề kiểm tra định kỳ giữa kì 2
Năm học 2011- 2012
Môn : Tiếng Việt - lớp 1
( Dành cho học sinh khuyết tật)


Kiểm tra đọc
1/ Phần đọc thành tiếng (6 điểm)
Học sinh đọc bài : Cái Bống ( Tiếng Việt 1- Tập 2- trang 58). Thời gian 5 phút.
2/ Làm bài tập( 4 điểm)
Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
A Nhặt rau.
B Vo gạo.
C Khéo sảy, khéo sàng.
Khi mẹ đi làm về Bống đã làm gì?
A gánh đỡ mẹ.
B Mang nước cho mẹ uống.
C Chạy ra đón mẹ.






















Phòng giáo dục huyện bình giang
Trường tiểu học hồng khê
Đề kiểm tra định kỳ giữa kì 2
Năm học 2011- 2012
Môn : Tiếng Việt - lớp 1
( Dành cho học sinh khuyết tật)


Kiểm tra viết

chép – Thời gian: 25 phút
1/ Bài viết (6 điểm)
Tặng cháu
Vở này ta tặng cháu yêu ta
Tỏ chút lòng yêu cháu gọi là
Mong cháu ra công mà học tập
Mai sau cháu giúp nước non nhà.
2/ Bài tập(4 điểm)
Điền vần: ao hay au
Mai snhlộn































đề kiểm tra định kỳ giữa kì 2
Năm học 2011- 2012
Môn : Toán - lớp 1
( Dành cho học sinh khuyết tật)


Điểm






Họ và tên
Lớp



Câu 1: Đặt tính rồi tính.(2 điểm)

40 + 50 17-5 10 + 8 60 – 20 15 + 4

…….


…….


…….


…….


…….






















…….


…….


…….


…….



…….


…….


…….


…….






















Câu 2: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống (2 điểm)

30cm +20cm = 50 30cm + 20cm = 50cm 30cm + 20cm = 10cm
Câu 3: Tính( 2điểm)
14 + 2 + 3 = 60 -20 - 10 =
16- 3 + 5 = 40 +30 - 50 =
Câu 4: (2 điểm) Lan có 10 bông hoa, Huệ cho thêm 5 bông hoa nữa. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.(2 điểm)
3520 5551
19 -817- 6 18 -2 12 +2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Đình Quyên
Dung lượng: 48,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)