Đề KTĐK cuối kì 2 lớp 4 năm học 2011-2012
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Thanh |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề KTĐK cuối kì 2 lớp 4 năm học 2011-2012 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH Đồng Kho 1 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp : 4 . . . Môn : Toán
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học : 2011-2012
Thời gian : 40 phút
ĐỀ:
ĐỀ CƯƠNG
KT tập trung vào các ND sau: - Nhận biết KN ban đầu về PS, tính chất cơ bản của PS, PS bằng nhau, rút gọn, SS PS; viết các PS theo TT từ lớn đến bé và ngược lại. - Cộng, trừ, nhân, chia hai PS; cộng, trừ, nhân PS với số TN; chia PS cho số TN khác 0. - Tính giá trị của biểu thức các PS (không quá 3 phép tính); tìm một thành phần chưa biết trong phép tính. - Chuyển đổi , thực hiện phép tính với số đo khối lượng, diện tích, thời gian. - Nhận biết hình bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nó; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành. - Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số TN hoặc PS trong đó có các bài toán: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tìm PS của một số.
ĐỀ:
Bài 1: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) 2 giờ 5 phút = . . . phút
A. 25 B. 125 C. 205
b) 37 m2 5 dm2 = . . . dm2
A . 375 B. 3750 C. 3705
c) 4 tấn = . . . kg.
A. 400 B. 4000 C. 40
d) Số thích hợp để viết vào ô trống của
A .15 B. 25 C . 20
Câu 2: Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
; ; ;
Câu 3: Rút gọn các phân số sau : (1 điểm)
a. b.
c. d.
Câu 4: Tìm x biết: (1 điểm)
a. ; b. ;
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
Câu 5: Tính : (2 điểm)
a. ; c.
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
b. ; d.
………………………………. .................................................
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
Câu 6: (1 điểm)
Nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau trong
hình bên:
………………………………………………….
Câu 7: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 mét và chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
b. Tính diện tích của mảnh vườn. (2 điểm)
Bài giải:
Câu 8: Tìm một số biết của số đó là 175. (1 điểm)
Đáp án – Biểu điểm:
Câu 1: (1 điểm). Đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
Kết quả là: a)B, b)C, c) B d) C
Câu 2: (1 điểm). Đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
Kết quả là: ; ;;
Câu 3: Rút gọn các phân số sau : (1 điểm)
a. b.
c. d.
Câu 4: (1 điểm). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. ; b. ;
; ;
Câu 5: (2 điểm). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả là:
a. b.
c. d.
Câu 6: (1 điểm) Ghi đúng mỗi cặp cạnh song song được 0,5 điểm.
Kết quả là: AB song song DC; AD song song BC;
Lớp : 4 . . . Môn : Toán
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học : 2011-2012
Thời gian : 40 phút
ĐỀ:
ĐỀ CƯƠNG
KT tập trung vào các ND sau: - Nhận biết KN ban đầu về PS, tính chất cơ bản của PS, PS bằng nhau, rút gọn, SS PS; viết các PS theo TT từ lớn đến bé và ngược lại. - Cộng, trừ, nhân, chia hai PS; cộng, trừ, nhân PS với số TN; chia PS cho số TN khác 0. - Tính giá trị của biểu thức các PS (không quá 3 phép tính); tìm một thành phần chưa biết trong phép tính. - Chuyển đổi , thực hiện phép tính với số đo khối lượng, diện tích, thời gian. - Nhận biết hình bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nó; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành. - Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số TN hoặc PS trong đó có các bài toán: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tìm PS của một số.
ĐỀ:
Bài 1: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) 2 giờ 5 phút = . . . phút
A. 25 B. 125 C. 205
b) 37 m2 5 dm2 = . . . dm2
A . 375 B. 3750 C. 3705
c) 4 tấn = . . . kg.
A. 400 B. 4000 C. 40
d) Số thích hợp để viết vào ô trống của
A .15 B. 25 C . 20
Câu 2: Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
; ; ;
Câu 3: Rút gọn các phân số sau : (1 điểm)
a. b.
c. d.
Câu 4: Tìm x biết: (1 điểm)
a. ; b. ;
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
Câu 5: Tính : (2 điểm)
a. ; c.
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
b. ; d.
………………………………. .................................................
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
Câu 6: (1 điểm)
Nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau trong
hình bên:
………………………………………………….
Câu 7: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 mét và chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
b. Tính diện tích của mảnh vườn. (2 điểm)
Bài giải:
Câu 8: Tìm một số biết của số đó là 175. (1 điểm)
Đáp án – Biểu điểm:
Câu 1: (1 điểm). Đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
Kết quả là: a)B, b)C, c) B d) C
Câu 2: (1 điểm). Đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
Kết quả là: ; ;;
Câu 3: Rút gọn các phân số sau : (1 điểm)
a. b.
c. d.
Câu 4: (1 điểm). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. ; b. ;
; ;
Câu 5: (2 điểm). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả là:
a. b.
c. d.
Câu 6: (1 điểm) Ghi đúng mỗi cặp cạnh song song được 0,5 điểm.
Kết quả là: AB song song DC; AD song song BC;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Thanh
Dung lượng: 94,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)