Đe KTDK cuoi hoc ky I Toan 2 co dap an)
Chia sẻ bởi Phạm Trọng Cảnh |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đe KTDK cuoi hoc ky I Toan 2 co dap an) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục và đào tạo
Huyện lý nhân
đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I
Năm học 2011 -2012
Môn toán lớp 2
(Thời gian làm bài 50 phút)
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm
Câu 1: Quan sát các đồng hồ và điền số thích hợp vào chỗ trống.
a) Đồng hồ chỉ...................giờ. b) Đồng hồ chỉ...................giờ.
Câu 2: Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Muốn tìm số trừ ta lấy ...........................................................................................
b) Muốn tìm số bị trừ ta lấy .......................................................................................
Câu 3: Trong phép trừ 50 - 23 = 27 thì :
50 được gọi là
23 được gọi là :
27 được gọi là
Câu 4 : Đúng ghi Đ sai ghi S :
a) Tổng của 49 và 8 là 56 b) Tổng của 39 và 27 là 66
Câu 5 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 14 = 8 + 9 = b) 8 + 8 - 9
Câu 6: Viết dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm.
a) 36 - 18 ………… 17 b) 67 - 29 67 - 20 - 9
Câu 7: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Thùng bé đựng 22 lít dầu, thùng lớn đựng 28 lít dầu. Cả 2 thùng đựng được:
A. 6 lít B. 40 lít C. 50 lít D. 60 lít
Câu 8: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính nào dưới đây lớn hơn 56 ?
A. 48 + 8 B. 28 + 27 C. 38 + 19 D. 28 + 28
Câu 9 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Hình vẽ bên:
a, Có ...............hình tứ giác.
b, Có ...............hình tam giác.
B - Phần kiểm tra tự luận
Câu 1 : Đặt tính và tính
46 + 35 93 - 28 36 + 54 80 - 47
vv
Câu 2: Tìm x
a) x + 14 = 40 c) 35 - x = 15 + 4
Huyện lý nhân
đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I
Năm học 2011 -2012
Môn toán lớp 2
(Thời gian làm bài 50 phút)
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm
Câu 1: Quan sát các đồng hồ và điền số thích hợp vào chỗ trống.
a) Đồng hồ chỉ...................giờ. b) Đồng hồ chỉ...................giờ.
Câu 2: Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Muốn tìm số trừ ta lấy ...........................................................................................
b) Muốn tìm số bị trừ ta lấy .......................................................................................
Câu 3: Trong phép trừ 50 - 23 = 27 thì :
50 được gọi là
23 được gọi là :
27 được gọi là
Câu 4 : Đúng ghi Đ sai ghi S :
a) Tổng của 49 và 8 là 56 b) Tổng của 39 và 27 là 66
Câu 5 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 14 = 8 + 9 = b) 8 + 8 - 9
Câu 6: Viết dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm.
a) 36 - 18 ………… 17 b) 67 - 29 67 - 20 - 9
Câu 7: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Thùng bé đựng 22 lít dầu, thùng lớn đựng 28 lít dầu. Cả 2 thùng đựng được:
A. 6 lít B. 40 lít C. 50 lít D. 60 lít
Câu 8: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính nào dưới đây lớn hơn 56 ?
A. 48 + 8 B. 28 + 27 C. 38 + 19 D. 28 + 28
Câu 9 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Hình vẽ bên:
a, Có ...............hình tứ giác.
b, Có ...............hình tam giác.
B - Phần kiểm tra tự luận
Câu 1 : Đặt tính và tính
46 + 35 93 - 28 36 + 54 80 - 47
vv
Câu 2: Tìm x
a) x + 14 = 40 c) 35 - x = 15 + 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Trọng Cảnh
Dung lượng: 260,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)