ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN 4,5
Chia sẻ bởi Phan Thanh Nga |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN 4,5 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH VÂN XUÂN
Họ và tên : ………………………………
Lớp : ……
ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ II
MễN : TOÁN – LỚP 5
Năm học: 2013 – 2014
( Thời gian : 40 phút )
ĐIỂM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng :
Câu 1. của 120 phút là :
A. 96 phút B. 80 phút C. 90 phút
Câu 2. Phân số có giá trị bằng :
A. 0,25 B. 0,02 C. 0,4
Câu 3. Hình vuông có diện tích là 0,64 cm2 có cạnh là :
A. 9cm B. 0,8cm C. 0,8 cm2
Câu 4. Số thập phân gồm 1 đơn vị, 8 phần trăm đơn vị và 6 phần nghìn đơn vị được viết là :
A. 1,806 B. 1,086 C. 1,86
Câu 5. Cho 1367255m2 = …… ha
Số điền vào chỗ chấm là
A. 13672,55 B. 1367,255 C. 136,7255
Câu 6. 25% của 180 là :
A. 45 B.720 C.
Câu 7. Lớp 5A có 32 bạn, trong đó có 12 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nữ so với số bạn nam là :
A. 12% B. 60% C. 37,5%
PHẦN II : TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính :
a) 152,2 + 22
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
b) 168,12 – 0,87
…………………………………….
…………………………………….
c) 12,5 x 4,91
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
d) 135,75 : 2,5
…………………………………….
…………………………………….
Câu 2. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 18,5m, đáy bé là 7,5m và có chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy.
a) Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó ?
b) Biết rằng cứ 50 m2 người ta thu được nửa tạ thóc. Tính số thóc thu được từ thửa ruộng ấy?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 8,5dm, chiều rộng là 3,25dm và chiều cao là 5 dm. Tính :
Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ?
Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
KTĐK CUỐI HỌC KÌ 2 – LỚP 5
Năm học: 2013 – 2014
A/ Trắc nghiệm:
Mỗi Câu đúng từ câu 1 đến câu 6 cho 0,5 điểm, riêng câu 7 cho 1 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
C
A
B
B
C
A
B
B/ Phần tự luận
Câu 1. ( Cho 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
Câu 2. ( Cho 2.0 điểm )
Tìm được chiều cao cho 0, 5 điểm ( 18,5 + 7,5 ) : 2 = 13 ( m)
Tính được diện tích hình thang cho 0,75 điểm ( 18,5 + 7.5 ) x 13 : 2 = 169 (m2)
Tính được số thóc thu dược cho 0,5 điểm:
Đổi: nửa tạ = 50 kg
169 : 50 x 50 = 169 (kg)
Ghi đáp số đúng cho 0,25 điểm
Câu 3. ( Cho 2,0 điểm )
Tính được diện tích xung quanh cho 0,5 điểm
( 8,5 + 3,25 ) x 2 x 5 = 117,5 ( dm2)
Tính được diện tích toàn phần cho 0,75 điểm
118 + 8,5 x 3,25 x 2 = 173,25 ( dm2)
Tính được thể tích cho 0,5 điểm 8,5 x 3,25 x 5 = 138,125dm3
Ghi đáp số đúng cho 0,25 điểm
TRƯỜNG TH VÂN XUÂN
Họ và tên : ………………………………
Lớp : ……
ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN – LỚP 4
Năm học: 2013 – 2014
( Thời gian : 40 phút )
ĐIỂM
PHẦN
Họ và tên : ………………………………
Lớp : ……
ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ II
MễN : TOÁN – LỚP 5
Năm học: 2013 – 2014
( Thời gian : 40 phút )
ĐIỂM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng :
Câu 1. của 120 phút là :
A. 96 phút B. 80 phút C. 90 phút
Câu 2. Phân số có giá trị bằng :
A. 0,25 B. 0,02 C. 0,4
Câu 3. Hình vuông có diện tích là 0,64 cm2 có cạnh là :
A. 9cm B. 0,8cm C. 0,8 cm2
Câu 4. Số thập phân gồm 1 đơn vị, 8 phần trăm đơn vị và 6 phần nghìn đơn vị được viết là :
A. 1,806 B. 1,086 C. 1,86
Câu 5. Cho 1367255m2 = …… ha
Số điền vào chỗ chấm là
A. 13672,55 B. 1367,255 C. 136,7255
Câu 6. 25% của 180 là :
A. 45 B.720 C.
Câu 7. Lớp 5A có 32 bạn, trong đó có 12 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nữ so với số bạn nam là :
A. 12% B. 60% C. 37,5%
PHẦN II : TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính :
a) 152,2 + 22
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
b) 168,12 – 0,87
…………………………………….
…………………………………….
c) 12,5 x 4,91
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
d) 135,75 : 2,5
…………………………………….
…………………………………….
Câu 2. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 18,5m, đáy bé là 7,5m và có chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy.
a) Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó ?
b) Biết rằng cứ 50 m2 người ta thu được nửa tạ thóc. Tính số thóc thu được từ thửa ruộng ấy?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 8,5dm, chiều rộng là 3,25dm và chiều cao là 5 dm. Tính :
Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ?
Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
KTĐK CUỐI HỌC KÌ 2 – LỚP 5
Năm học: 2013 – 2014
A/ Trắc nghiệm:
Mỗi Câu đúng từ câu 1 đến câu 6 cho 0,5 điểm, riêng câu 7 cho 1 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
C
A
B
B
C
A
B
B/ Phần tự luận
Câu 1. ( Cho 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
Câu 2. ( Cho 2.0 điểm )
Tìm được chiều cao cho 0, 5 điểm ( 18,5 + 7,5 ) : 2 = 13 ( m)
Tính được diện tích hình thang cho 0,75 điểm ( 18,5 + 7.5 ) x 13 : 2 = 169 (m2)
Tính được số thóc thu dược cho 0,5 điểm:
Đổi: nửa tạ = 50 kg
169 : 50 x 50 = 169 (kg)
Ghi đáp số đúng cho 0,25 điểm
Câu 3. ( Cho 2,0 điểm )
Tính được diện tích xung quanh cho 0,5 điểm
( 8,5 + 3,25 ) x 2 x 5 = 117,5 ( dm2)
Tính được diện tích toàn phần cho 0,75 điểm
118 + 8,5 x 3,25 x 2 = 173,25 ( dm2)
Tính được thể tích cho 0,5 điểm 8,5 x 3,25 x 5 = 138,125dm3
Ghi đáp số đúng cho 0,25 điểm
TRƯỜNG TH VÂN XUÂN
Họ và tên : ………………………………
Lớp : ……
ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN – LỚP 4
Năm học: 2013 – 2014
( Thời gian : 40 phút )
ĐIỂM
PHẦN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thanh Nga
Dung lượng: 79,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)