Đề KTĐK cuối HKI, Môn Khoa học, năm học 2013-2014

Chia sẻ bởi Nguyễn Bỉnh Hướng | Ngày 09/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Đề KTĐK cuối HKI, Môn Khoa học, năm học 2013-2014 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: Đề kiểm tra cuối học kì I- Năm học 2013- 2014
......................................... Môn: Khoa học (Thời gian 40 phút)
Lớp: 5 ……..

A: Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng.
Câu 1: nào cú làm ?
A. Làm .
B. súc con cỏi.
C. Mang thai và cho con bỳ.
D. Thờu, may .
Câu 2: HIV khụng lõy qua nào?
A. xỳc thụng .
B. mỏu.
C tỡnh .
D. sang con lỳc mang thai khi sinh con.
Câu 3: Để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì chúng ta không nên làm gì?
A. Tập thể dục.
B. Sử dụng thuốc lá, bia.
C. xuyên tắm, giặt, gội đầu và thay quần áo.
D. Ăn uống đủ chất.
Câu 4: là do:

A. gõy ra
B. vi gõy ra
C . vi rỳt gõy ra.
D. chột gõy ra.

Câu 5: Nờn làm gỡ để phũng viờm gan A?

A. chớn.
B. sụi.
C. tay khi và sau khi .
D. cỏc trờn.
Câu 6: nào sau dựng để làm , ụ tụ, xe mỏy?
A. . B. Cao su. C. .
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho cả đồng và nhôm?
A. Dẫn B. Dẻo c. Có màu đỏ nâu. D. Dễ bị .
B. Tự luận. Viết câu trả lời cho các câu hỏi đây:
a) Nờu 2 tỏc hỳt lỏ:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Nờu cỏch đề phũng chung cho 3 : rột, , viờm nóo.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Điểm bài KT......................
Bằng chữ............................


Họ và tên chấm bài

..............................................















dẫn đánh giá cho điểm
Bài kiểm tra cuối học kì i- Lớp 5
Môn khoa học.
A. (7 điểm) Khoanh tròn đúng mỗi câu đ1 điểm.
Câu 1: đáp án C Câu 2: đáp án A Câu 3: đáp án B Câu 4: đáp án C.
Câu 5: đáp án D Câu 6: đáp án B Câu 7: đáp án A.
B. Tự luận( 3 điểm) Làm đúng phần a) đ1,0 điểm.
a) 2 tỏc : + ung
+ xung quanh.
Làm b ( 2 ) ý 0,5 .
b) + sinh nhà ở và mụi xung quanh.
+ .
+ .
+ Trỏnh để ( màn)
* ý: HS theo cỏch khỏc cho


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Bỉnh Hướng
Dung lượng: 41,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)