De ktdk cuoi hk2. toan 4
Chia sẻ bởi Trần Quyết Tiến |
Ngày 09/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: de ktdk cuoi hk2. toan 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Nam Thái ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN iv
Lớp :…………. ……….. Môn:Toán - Lớp 4
Họ và tên:………………………………. Năm học: 2010 - 2011
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
Điểm bằng chữ (nếu có sửa chữa)
GV coi thi:………………………………..
GV chấm thi:……………………………...
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1. Phân số thích hợp để viết vào chỗ chấm dưới tia số là:
A. B.
C.
Bài 2. Phân số nào dưới đây bé hơn ?
A.
B.
C.
Bài 3. Dãy phân số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A. ; ;
B. ; ;
C. ; ;
Bài 4. Kết quả của phép đổi 2 giờ 20 phút = ..... phút là:
A. 220
B. 202
C. 140
Bài 5. Kết quả của phép tính: x 10 = là:
A.
B.
C.
Bài 6. Diện tích hình bình hành bằng:
A. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) chia cho 2.
B. Độ dài đáy cộng với chiều cao (cùng một đơn vị đo) chia cho 2.
C. Độ dài dáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Tìm X : a) X - = b) X : = 3
Bài 2 (1,0 điểm). Tính:
+ x
Bài 6 (3,0 điểm). Một trường Tiểu học có 429 học sinh. Số học sinh nữ bằng 6 số học sinh nam. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam ?
Bài giải
Bài 6 (1,0 điểm). Tính nhanh:
121 + 123 + 125 + 127 + 129 + 131 + 133 + 135 + 137
Hướng dẫn chấm toán 4 – KTĐK lần 4 – năm học 2010 – 2011
Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Gồm 6 bài: Khoanh đúng mỗi bài cho 0,5 điểm
Phần tự luận (7 điểm)
- Bài 1:(2,0 điểm):
Tìm đúng X ở mỗi phần (a,b) cho 1,0 đ
- Bài 2: (1,0 đ)
- Bài 3: ( 3,0 đ):
+ Tìm được tổng số phần: 6 + 5 = 11 (phần) : 1,0 đ
+
Lớp :…………. ……….. Môn:Toán - Lớp 4
Họ và tên:………………………………. Năm học: 2010 - 2011
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
Điểm bằng chữ (nếu có sửa chữa)
GV coi thi:………………………………..
GV chấm thi:……………………………...
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1. Phân số thích hợp để viết vào chỗ chấm dưới tia số là:
A. B.
C.
Bài 2. Phân số nào dưới đây bé hơn ?
A.
B.
C.
Bài 3. Dãy phân số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A. ; ;
B. ; ;
C. ; ;
Bài 4. Kết quả của phép đổi 2 giờ 20 phút = ..... phút là:
A. 220
B. 202
C. 140
Bài 5. Kết quả của phép tính: x 10 = là:
A.
B.
C.
Bài 6. Diện tích hình bình hành bằng:
A. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) chia cho 2.
B. Độ dài đáy cộng với chiều cao (cùng một đơn vị đo) chia cho 2.
C. Độ dài dáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Tìm X : a) X - = b) X : = 3
Bài 2 (1,0 điểm). Tính:
+ x
Bài 6 (3,0 điểm). Một trường Tiểu học có 429 học sinh. Số học sinh nữ bằng 6 số học sinh nam. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam ?
Bài giải
Bài 6 (1,0 điểm). Tính nhanh:
121 + 123 + 125 + 127 + 129 + 131 + 133 + 135 + 137
Hướng dẫn chấm toán 4 – KTĐK lần 4 – năm học 2010 – 2011
Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Gồm 6 bài: Khoanh đúng mỗi bài cho 0,5 điểm
Phần tự luận (7 điểm)
- Bài 1:(2,0 điểm):
Tìm đúng X ở mỗi phần (a,b) cho 1,0 đ
- Bài 2: (1,0 đ)
- Bài 3: ( 3,0 đ):
+ Tìm được tổng số phần: 6 + 5 = 11 (phần) : 1,0 đ
+
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quyết Tiến
Dung lượng: 124,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)