ĐỀ KTĐK-CKI-TOÁN 5

Chia sẻ bởi Lê Thị Hương | Ngày 09/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTĐK-CKI-TOÁN 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Ngô Quyền ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
Lớp : Năm học : 2011 – 2011
Họ và tên : …………………………. Môn : TOÁN
Thời gian : 40’
I. ĐỀ BÀI:
Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
a) Chữ số 5 trong số 7,253 chỉ gi trị là :
A. 5 B.  C. 
b) Số  viết dưới dạng số thập phân là :
A. 7,05 B. 7,5 C. 75,0
c) 35,495 > 35,5
A. Đúng B. Sai
d) Một hình vuơng có chu vi bằng 16,4 cm. Diện tích hình vuông là:
A. 16,81 cm2 B. 168,1 cm2 C. 1681 cm2
Bài 2: Viết số thập phân gồm có:
Tám đơn vị, hai lăm phần trăm: …………..
Ba lăm đơn vị, sáu phần nghìn:……………
Năm nghìn ba trăm bảy mươi chín đơn vị, tám phần mười:………………..
Không đơn vị, chín phần trăm:………………….
Bài 3: Điền số thích hợp vào dấu chấm.
a. 12 m 3dm = ………….. m
b. 12,03 m2 = ……m2…… dm2
c. 34,067 tấn = ……tấn………kg
d. 3,6 ha = ……………m2
Bài 4: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống :
a. 32,5 ( 32, 49 b. 65,7 ( 65,700
c. 81,15 ( 83 d. 67,45 ( 68,1
Bài 5: Đặt tính và tính
a. 219,8 + 37,95 b. 136,8 - 36,07
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c. 65,07  4,9 d. 50,65 : 2,5
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Một miếng bìa hình tam giác có đáy là 21,3cm và chiều cao là 7,1cm.Tính diện tích của miếng bìa đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Khối lớp Năm có 25 em học sinh giỏi. Tính ra số học sinh giỏi chiếm 37,5% số học sinh cả khối Năm. Hỏi khối lớp Năm có tất cả bao nhiêu em học sinh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN
I. ĐÁP ÁN
Bài 1:
Câu a: C Câu b: A Câu c: B Câu d: A
Bài 2:
Câu a: 8,25 Câu b: 35,006
Câu c: 5379,8 Câu d: 0,09
Bài 3 : Điền số thích hợp vào dấu chấm.
a. 12 m 3dm = 12,3 m
b. 12,03 m2 = 12 m2 3 dm2
c. 34,067 tấn = 34 tấn 67 kg
d. 3,6 ha = 36000 m2
Bài 4: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống :
a) 32,5 > 32, 49 b) 65,7 = 65,700
c) 81,15 < 83 d) 67,45 < 68,1

Bài 5:
a) 219,8 b) 136,8 c) 65,07 d) 50 ,6,5 2 ,5
+ 37,95 - 36,07  4,9 0 6 5
257,75 100,73 58563 150 2,026
26028 0
318,843

Bài 6: Bài giải
Diện tích của miếng bìa là: (0,25 điểm)
21,3 x 7,1 : 2 = 75,615(cm2) (0,5 điểm)
Đáp số: 75,615cm2 (0,25 điểm)
Bài 7: (Đúng mỗi lời giải và phép tính 1điểm)
Bài giải
1% tương ứng với số học sinh là:
37,5 : 25 = 1,5 (em)
Số học sinh của cả khối Năm là:
1,5  100 = 150 (em)
Đáp số: 150 em
HS có thể làm gộp 1 lời giải:
Số học sinh khối lớp năm là:
37,5 : 25  100 = 150 (em)
II.BIỂU ĐIỂM
Bài 1: 1 điểm (Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm)
Bài 2: 1 điểm (Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm)
Bài 3: 2 điểm (Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm)
Bài 4: 1 điểm (Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm)
Bài 5: 2 điểm (Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm)
Bài 6: 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Hương
Dung lượng: 87,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)