Đề KTĐK CK 1 (Toán 4)
Chia sẻ bởi Cao Văn Ninh |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề KTĐK CK 1 (Toán 4) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN ĐÔNG
KHỐI IV
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2015-2016
MÔN : TOÁN.
Mạch kiến thức kỹ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
Số câu
2
1
1
1
4
1
Số điểm
2.0
1.0
1.0
1.5
4.5
1.0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng: giây, thế kỷ
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
0.5
Yếu tố hình học: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1.0
1.0
1.0
1.0
Giải toán về tìm số trung bình cộng ; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Số câu
1
1
Số điểm
2.0
2.0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
1
6
3
Số điểm
2.5
2.0
2.0
2.0
1.5
6.0
4.0
Trường Tiểu học Sơn Đông
Họ và tên : ………………………............
lớp 4...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học 2015 - 2016
Điểm
Nhận xét
.........................................................................................................................................................................................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(6 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: (1đ)
a. 872 b. 905 c. 180 d. 285
2 . Kết quả của phép nhân 82 x 11 là: (1đ)
822 b. 902 c. 802 d. 912
3. Số gồm có 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết ... (1đ)
a. 5 700 600 b. 5 070 600 c. 5 007 600
4. 135 x 8 + 135 x 2 = 135 x ... thì số điền vào chỗ trống là: ( 1,5 đ)
a. 100 b. 10 c. 8 d. 2
5. 75 phút =..... giờ ..... phút (0,5đ)
a. 1 giờ 35 phút b. 1 giờ 15 phút c. 1 giờ 55 phút d. 1 giờ 45 phút
6. Trong hình vẽ bên có: ( 1 đ)
a. Hai góc vuông và một góc nhọn
b. Hai góc vuông và hai góc tù
c. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN:(4 điểm)
1) Đặt tính rồi tính : ( 1.0 đ )
1944: 162 36 x 23
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2) ( 1 đ ) Một căn phòng hình chữ nhật có tổng hai cạnh liên tiếp là 13m. Chiều dài hơn chiều rộng 3m. Hỏi:
Chiều dài, chiều rộng căn phòng đó là bao nhiêu mét?
Giải
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3) ( 2 đ ) : Trung bình cộng của hai số là 50 và hiệu của chúng bằng 8 tìm hai số đó.
......................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN LỚP 4 , HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. c. 180 cho 1đ
2. b. 902 cho 1đ
3. b. 5 070 600 cho 1đ
4. b. 10 cho 1,5đ
5. b. 1 giờ 15 phút cho 0.5đ
6. c. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù cho 1đ
II
KHỐI IV
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2015-2016
MÔN : TOÁN.
Mạch kiến thức kỹ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
Số câu
2
1
1
1
4
1
Số điểm
2.0
1.0
1.0
1.5
4.5
1.0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng: giây, thế kỷ
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
0.5
Yếu tố hình học: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1.0
1.0
1.0
1.0
Giải toán về tìm số trung bình cộng ; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Số câu
1
1
Số điểm
2.0
2.0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
1
6
3
Số điểm
2.5
2.0
2.0
2.0
1.5
6.0
4.0
Trường Tiểu học Sơn Đông
Họ và tên : ………………………............
lớp 4...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học 2015 - 2016
Điểm
Nhận xét
.........................................................................................................................................................................................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(6 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: (1đ)
a. 872 b. 905 c. 180 d. 285
2 . Kết quả của phép nhân 82 x 11 là: (1đ)
822 b. 902 c. 802 d. 912
3. Số gồm có 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết ... (1đ)
a. 5 700 600 b. 5 070 600 c. 5 007 600
4. 135 x 8 + 135 x 2 = 135 x ... thì số điền vào chỗ trống là: ( 1,5 đ)
a. 100 b. 10 c. 8 d. 2
5. 75 phút =..... giờ ..... phút (0,5đ)
a. 1 giờ 35 phút b. 1 giờ 15 phút c. 1 giờ 55 phút d. 1 giờ 45 phút
6. Trong hình vẽ bên có: ( 1 đ)
a. Hai góc vuông và một góc nhọn
b. Hai góc vuông và hai góc tù
c. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN:(4 điểm)
1) Đặt tính rồi tính : ( 1.0 đ )
1944: 162 36 x 23
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2) ( 1 đ ) Một căn phòng hình chữ nhật có tổng hai cạnh liên tiếp là 13m. Chiều dài hơn chiều rộng 3m. Hỏi:
Chiều dài, chiều rộng căn phòng đó là bao nhiêu mét?
Giải
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3) ( 2 đ ) : Trung bình cộng của hai số là 50 và hiệu của chúng bằng 8 tìm hai số đó.
......................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN LỚP 4 , HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. c. 180 cho 1đ
2. b. 902 cho 1đ
3. b. 5 070 600 cho 1đ
4. b. 10 cho 1,5đ
5. b. 1 giờ 15 phút cho 0.5đ
6. c. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù cho 1đ
II
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Văn Ninh
Dung lượng: 96,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)