Đề KTĐK CK 1 - Toán 2
Chia sẻ bởi Cao Văn Ninh |
Ngày 09/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Đề KTĐK CK 1 - Toán 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN ĐÔNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
KHỐI : 2 NĂM HỌC : 2015 -2016
MÔN : TOÁN
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100.
Số câu
3
1
1
4
1
Số điểm
2,0
1,0
1,0
3,0
1,0
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít.
Xem đồng hồ.
Số câu
2
2
Số điểm
2,0
2,0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu
2
2
Số điểm
2,0
2,0
Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
7
2
1
8
2
Số điểm
6,0
3,0
1,0
7,0
3,0
Trường Tiểu học Sơn Đông
Họvà tên:…….………………………
Lớp: 2….
Thứ...........ngày ....tháng .... năm 2015
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2015-2016
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I.Phần trắc nghiệm: ( 7 điểm)
Câu1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Số lớn nhất trong các số : 70 ; 39; 91 ; 48 là số nào ?
A. 39 B. 70 C. 48 D. 91
Câu 2. (0,5 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Kết quả phép tính 47 + 35 = ?
A. 82 B. 72 C. 12 D. 42
Câu 3 . ( 0,5 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Kết quả phép tính 51 – 12 = ?
A. 41 B.63 C. 39 D. 49
Câu 4. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Tìm x , biết x + 29 = 45
A. x = 74 B. x = 16 C. x = 26 D. x = 24
Câu 5 .( 1 điểm) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
A. 3 .
B. 12 giờ
C. 6 giờ
D. 9 giờ
Câu 6.( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
4 dm = ……cm
A. 4 cm B. 44cm C. 40cm D. 14 cm
Câu 7. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác ?
A. 1 B.2 C. 3 D. 4
Câu 8. ( 1 điểm) Đúng thì ghi Đ, sai thì ghi S vào ô vuông:
Hình vẽ dưới đây có số hình tứ giác là:
- Có 2 hình tứ giác :
- Có 3 hình tứ giác:
II. tự luận: (3 điểm)
Câu 9. ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính:
39 + 14; 48 + 7; 72 - 34 100 - 25
……….. . ………. ……….. ……….
……….. ………… ……….. ……….
.. ……. ………… ……….. ……….
Câu 10. ( 2 điểm) Thùng to đựng được 62 l dầu, thùng nhỏ đựng được ít hơn thùng to 15
l dầu. Hỏi thùng nhỏ đựng được bao nhiêu lít dầu ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2 CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2015 -2016
Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Số lớn nhất trong các số : 70 ; 39; 91 ; 48 là:
KHỐI : 2 NĂM HỌC : 2015 -2016
MÔN : TOÁN
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100.
Số câu
3
1
1
4
1
Số điểm
2,0
1,0
1,0
3,0
1,0
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít.
Xem đồng hồ.
Số câu
2
2
Số điểm
2,0
2,0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu
2
2
Số điểm
2,0
2,0
Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
7
2
1
8
2
Số điểm
6,0
3,0
1,0
7,0
3,0
Trường Tiểu học Sơn Đông
Họvà tên:…….………………………
Lớp: 2….
Thứ...........ngày ....tháng .... năm 2015
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2015-2016
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I.Phần trắc nghiệm: ( 7 điểm)
Câu1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Số lớn nhất trong các số : 70 ; 39; 91 ; 48 là số nào ?
A. 39 B. 70 C. 48 D. 91
Câu 2. (0,5 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Kết quả phép tính 47 + 35 = ?
A. 82 B. 72 C. 12 D. 42
Câu 3 . ( 0,5 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Kết quả phép tính 51 – 12 = ?
A. 41 B.63 C. 39 D. 49
Câu 4. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Tìm x , biết x + 29 = 45
A. x = 74 B. x = 16 C. x = 26 D. x = 24
Câu 5 .( 1 điểm) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
A. 3 .
B. 12 giờ
C. 6 giờ
D. 9 giờ
Câu 6.( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
4 dm = ……cm
A. 4 cm B. 44cm C. 40cm D. 14 cm
Câu 7. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác ?
A. 1 B.2 C. 3 D. 4
Câu 8. ( 1 điểm) Đúng thì ghi Đ, sai thì ghi S vào ô vuông:
Hình vẽ dưới đây có số hình tứ giác là:
- Có 2 hình tứ giác :
- Có 3 hình tứ giác:
II. tự luận: (3 điểm)
Câu 9. ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính:
39 + 14; 48 + 7; 72 - 34 100 - 25
……….. . ………. ……….. ……….
……….. ………… ……….. ……….
.. ……. ………… ……….. ……….
Câu 10. ( 2 điểm) Thùng to đựng được 62 l dầu, thùng nhỏ đựng được ít hơn thùng to 15
l dầu. Hỏi thùng nhỏ đựng được bao nhiêu lít dầu ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2 CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2015 -2016
Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Số lớn nhất trong các số : 70 ; 39; 91 ; 48 là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Văn Ninh
Dung lượng: 95,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)