Đề KTĐK CHKII môn Toán lớp 2
Chia sẻ bởi Phạm Thị Bích Mậu |
Ngày 09/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: Đề KTĐK CHKII môn Toán lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học
Tên HS: ......................................... Lớp: 2
Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II - lớp 2
Môn: Toán - Năm học: 2007 - 2008
( Thời gian 60 phút không kể thời gian giao đề )
Bài 1(2,5 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Số lớn nhất có 3 chữ số là:
A. 990 B. 999 C. 987 D. 1 000
2. Số liền sau của 999 là:
A. 998 B. 997 C. 900 D. 1 000
3.
Số gồm: 9 trăm và 9 chục là:
A. 900 B. 909 C. 990 D. 999
4. Trong hình bên :
a. Số hình chữ nhật là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
b. Số hình tam giác là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
5.Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Bài 2.(1,5 điểm) Số?
X 4 +………..
X 8 :…………
Bài 3:(1điểm) Đúng ghi Đ, Sai ghi S.
1 dm = 100 cm 600 cm + 400 cm = 1 m
1 m = 100 cm x + 15 > x + 12
Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
547 + 232 671 + 28 985 – 545 462 - 51
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 5:(1 điểm) Một trại chăn nuôi có 574 con gà và vịt, trong đó có 260 con vịt. Hỏi trại chăn nuôi có bao nhiêu con gà?
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6:(1,5 điểm) Cho hình tứ giác ( như hình vẽ ). A 2 cm B
a. Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 2 cm 4 cm
……………………………………….
………………………………………. C 6 cm D
……………………………………….
b. Kẻ một đoạn thẳng vào hình để có một hình vuông và một hình tam giác. Tính chu vi của hình vuông em vừa vẽ.
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………….Bài 7.( 0,5 điểm) Điền số có hai chữ số vào để được phép tính thích hợp.
+ =
+ =
GV coi ........................................ GV chấm : .....................................
Trường Tiểu học
Hướng dẫn chấm Môn toán cuối học kỳ II
Lớp: 2 - Năm học: 2007 - 2008
( Thời gian làm bài 60 phút không kể giao đề )
Bài 1: 2,5 điểm.
1. Khoanh đúng vào chữ B.
2. Khoanh đúng vào chữ D.
3. Khoanh đúng vào chữ C.
4. a- Khoanh đúng vào chữ C.
b- Khoanh đúng vào chữ C.
5.Khoanh đúng vào chữ C.
Bài 2: 1,5 điểm.
X 4 +…30…….
X 8 :…4………
Bài 3:(1điểm) Đúng ghi Đ, Sai ghi S.
1 dm = 100 cm 600 cm + 400 cm = 1 m
1 m = 100 cm x + 15 > x + 12
Bài 4: 2 điểm.
Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
Bài 5: ( 1,5 điểm ).
Số gà trong trại chăn nuôi là:
574 – 260 = 314 ( con )
Đáp số: 314 con.
Phép tính đúng cho 0,5 điểm. Câu lời giải và phép tính đúng cho 0,5 điểm.
Bài 6: ( 1,5 điểm ).
a. Tính đúng chu vi hình tứ giác cho 0,5 điểm.
Chu vi của tứ giác ABCD là:
2 + 2 + 4 +
Tên HS: ......................................... Lớp: 2
Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II - lớp 2
Môn: Toán - Năm học: 2007 - 2008
( Thời gian 60 phút không kể thời gian giao đề )
Bài 1(2,5 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Số lớn nhất có 3 chữ số là:
A. 990 B. 999 C. 987 D. 1 000
2. Số liền sau của 999 là:
A. 998 B. 997 C. 900 D. 1 000
3.
Số gồm: 9 trăm và 9 chục là:
A. 900 B. 909 C. 990 D. 999
4. Trong hình bên :
a. Số hình chữ nhật là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
b. Số hình tam giác là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
5.Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Bài 2.(1,5 điểm) Số?
X 4 +………..
X 8 :…………
Bài 3:(1điểm) Đúng ghi Đ, Sai ghi S.
1 dm = 100 cm 600 cm + 400 cm = 1 m
1 m = 100 cm x + 15 > x + 12
Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
547 + 232 671 + 28 985 – 545 462 - 51
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 5:(1 điểm) Một trại chăn nuôi có 574 con gà và vịt, trong đó có 260 con vịt. Hỏi trại chăn nuôi có bao nhiêu con gà?
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6:(1,5 điểm) Cho hình tứ giác ( như hình vẽ ). A 2 cm B
a. Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 2 cm 4 cm
……………………………………….
………………………………………. C 6 cm D
……………………………………….
b. Kẻ một đoạn thẳng vào hình để có một hình vuông và một hình tam giác. Tính chu vi của hình vuông em vừa vẽ.
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………….Bài 7.( 0,5 điểm) Điền số có hai chữ số vào để được phép tính thích hợp.
+ =
+ =
GV coi ........................................ GV chấm : .....................................
Trường Tiểu học
Hướng dẫn chấm Môn toán cuối học kỳ II
Lớp: 2 - Năm học: 2007 - 2008
( Thời gian làm bài 60 phút không kể giao đề )
Bài 1: 2,5 điểm.
1. Khoanh đúng vào chữ B.
2. Khoanh đúng vào chữ D.
3. Khoanh đúng vào chữ C.
4. a- Khoanh đúng vào chữ C.
b- Khoanh đúng vào chữ C.
5.Khoanh đúng vào chữ C.
Bài 2: 1,5 điểm.
X 4 +…30…….
X 8 :…4………
Bài 3:(1điểm) Đúng ghi Đ, Sai ghi S.
1 dm = 100 cm 600 cm + 400 cm = 1 m
1 m = 100 cm x + 15 > x + 12
Bài 4: 2 điểm.
Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
Bài 5: ( 1,5 điểm ).
Số gà trong trại chăn nuôi là:
574 – 260 = 314 ( con )
Đáp số: 314 con.
Phép tính đúng cho 0,5 điểm. Câu lời giải và phép tính đúng cho 0,5 điểm.
Bài 6: ( 1,5 điểm ).
a. Tính đúng chu vi hình tứ giác cho 0,5 điểm.
Chu vi của tứ giác ABCD là:
2 + 2 + 4 +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Bích Mậu
Dung lượng: 14,99KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)