Đề KTĐK-CHKII môn T5(theo TT22)
Chia sẻ bởi Văn Hữu Tấn |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề KTĐK-CHKII môn T5(theo TT22) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH THIỆN HƯNG B ĐỀ KTĐK CUỐI HKII
KHỐI 5 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 60 phút
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất (Từ câu 1 đến câu 3):
Câu 1: Gía trị của chữ số 9 trong số: 217,95 là: (M1)
A . B. C.
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7,3m3 = ….. dm3 (M1)
A. 703 B. 7003 C. 7300
Câu 3: 45% của 180 là : (M1)
A. 81 B. 18 C. 1,8
Câu 4: Đúng ghi Đ vào ô trống: (M2)
Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
7,9 ; 7,59 ; 7,509 ; 7,059
7,059 ; 7,59 ; 7,9 ; 7,509
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M2)
Một hình lập phương có cạnh 2,5m. Thể tích của hình lập phương là .......... m3.
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M 3)
Một hình tròn có đường kính 6cm. Diện tích của hình tròn đó là ..........cm2.
Câu 7: Viết số và đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (M3)
Hai thành phố A và B cách nhau 148,75 km. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 42,5 km/giờ. Thời gian ô tô đi từ A đến B là: ..............
Câu 8: Đặt tính rồi tính: (M2)
a. 605,26 + 217,3 b. 46,8 - 9,34
Câu 9: Tìm Y: (M3)
Y x 8,6 = 193,5 x 2
Câu 10: Giải bài toán sau: (M4)
Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7giờ 30phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
................................HẾT...................................
Đáp án và cách chấm điểm:
Câu 1: A (1điểm)
Câu 2: C (1điểm)
Câu 3: A (1điểm)
Câu 4: Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
7,9 ; 7,59 ; 7,509 ; 7,059 . (1điểm)
Câu 5: 15,625 m3 (1điểm)
Câu 6: 28,26 cm2 (1điểm)
Câu 7: 3 giờ 30 phút (1điểm)
Câu 8: (1điểm)
( Mỗi phép tính thực hiện đúng, đạt: 0,5 điểm )
+
605,26
217,3
822,56
_
46,8
9,34
37,46
Câu 9: Tìm Y (1điểm)
Y x 8,6 = 193,5 x 2
Y x 8,6 = 387
Y = 387 : 8,6
Y = 45
Câu 10: (1điểm) Bài giải:
Thời gian để ca nô đi từ A đến B là:
11 giờ 15 phút – 7 giờ 30 phút = 3 giờ 45 phút
Đổi: 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ (0,5điểm)
Độ dài quãng đường AB là: (0,5điểm)
12 x 3,75 = 45 (km)
Đáp số: 45 km
(Tùy vào bài giải của học sinh, giáo viên chấm điểm cho phù hợp)
……………………………………..Hết………………………………….
KHỐI 5 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 60 phút
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất (Từ câu 1 đến câu 3):
Câu 1: Gía trị của chữ số 9 trong số: 217,95 là: (M1)
A . B. C.
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7,3m3 = ….. dm3 (M1)
A. 703 B. 7003 C. 7300
Câu 3: 45% của 180 là : (M1)
A. 81 B. 18 C. 1,8
Câu 4: Đúng ghi Đ vào ô trống: (M2)
Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
7,9 ; 7,59 ; 7,509 ; 7,059
7,059 ; 7,59 ; 7,9 ; 7,509
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M2)
Một hình lập phương có cạnh 2,5m. Thể tích của hình lập phương là .......... m3.
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M 3)
Một hình tròn có đường kính 6cm. Diện tích của hình tròn đó là ..........cm2.
Câu 7: Viết số và đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (M3)
Hai thành phố A và B cách nhau 148,75 km. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 42,5 km/giờ. Thời gian ô tô đi từ A đến B là: ..............
Câu 8: Đặt tính rồi tính: (M2)
a. 605,26 + 217,3 b. 46,8 - 9,34
Câu 9: Tìm Y: (M3)
Y x 8,6 = 193,5 x 2
Câu 10: Giải bài toán sau: (M4)
Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7giờ 30phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
................................HẾT...................................
Đáp án và cách chấm điểm:
Câu 1: A (1điểm)
Câu 2: C (1điểm)
Câu 3: A (1điểm)
Câu 4: Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
7,9 ; 7,59 ; 7,509 ; 7,059 . (1điểm)
Câu 5: 15,625 m3 (1điểm)
Câu 6: 28,26 cm2 (1điểm)
Câu 7: 3 giờ 30 phút (1điểm)
Câu 8: (1điểm)
( Mỗi phép tính thực hiện đúng, đạt: 0,5 điểm )
+
605,26
217,3
822,56
_
46,8
9,34
37,46
Câu 9: Tìm Y (1điểm)
Y x 8,6 = 193,5 x 2
Y x 8,6 = 387
Y = 387 : 8,6
Y = 45
Câu 10: (1điểm) Bài giải:
Thời gian để ca nô đi từ A đến B là:
11 giờ 15 phút – 7 giờ 30 phút = 3 giờ 45 phút
Đổi: 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ (0,5điểm)
Độ dài quãng đường AB là: (0,5điểm)
12 x 3,75 = 45 (km)
Đáp số: 45 km
(Tùy vào bài giải của học sinh, giáo viên chấm điểm cho phù hợp)
……………………………………..Hết………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Văn Hữu Tấn
Dung lượng: 18,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)