ĐỀ KTĐK CHKI LỚP 5 (2013-2014)
Chia sẻ bởi Lê Phi Phong |
Ngày 09/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTĐK CHKI LỚP 5 (2013-2014) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN YÊN MÔ
TRƯỜNG TH YÊN LÂM
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Toán lớp 5
Năm học: 2013-2014
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh:………………………................................................................
lớp 5 ........, Trường tiểu học Yên Lâm
Họ và tên giáo viên dạy môn kiểm tra: ....................................................................
Họ tên giáo viên coi kiểm tra
Họ tên giáo viên chấm bài kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : (3 điểm)
a) Chữ số thích hợp viết vào ô trống 6,87(2 < 6,8712 là:
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
b)viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900
B. 3,09
C. 3,9
D. 3,90
c) Phép chia 43,09 : 21 = 2,05 dư …… Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 4
B. 0,4
C. 0,04
D. 0,004
d) 5 % của 350 là:
A. 1750
B. 17,5
C. 175
D. 70
e) 9cm2 5mm2 = ……… mm2 ?
A. 95mm2
B. 950mm2
C. 9,5mm2
D. 905mm2
g) Tam giác vuông ABC (hình bên), nếu cạnh đáy là BC
thì chiều cao là:
cạnh AB
cạnh AC
cạnh BC
Không có
Bài 2 (1 điểm): Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
0,77 × 4 ….. 76 : 0,25 101,01….. 101,010
…… 1% …... 0,02
Bài 3(1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 16,75 + 37,5 + 3,25
b) 9,01 × 7,5 + 2,5 × 9,01
Bài 4 (2 điểm) : Đặt tính rồi tính:
a) 246,34 + 521,85 c) 516,43 – 350,2
b) 25,04 x 3,5 d) 45,54 : 1,8
TRƯỜNG TH YÊN LÂM
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Toán lớp 5
Năm học: 2013-2014
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh:………………………................................................................
lớp 5 ........, Trường tiểu học Yên Lâm
Họ và tên giáo viên dạy môn kiểm tra: ....................................................................
Họ tên giáo viên coi kiểm tra
Họ tên giáo viên chấm bài kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : (3 điểm)
a) Chữ số thích hợp viết vào ô trống 6,87(2 < 6,8712 là:
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
b)viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900
B. 3,09
C. 3,9
D. 3,90
c) Phép chia 43,09 : 21 = 2,05 dư …… Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 4
B. 0,4
C. 0,04
D. 0,004
d) 5 % của 350 là:
A. 1750
B. 17,5
C. 175
D. 70
e) 9cm2 5mm2 = ……… mm2 ?
A. 95mm2
B. 950mm2
C. 9,5mm2
D. 905mm2
g) Tam giác vuông ABC (hình bên), nếu cạnh đáy là BC
thì chiều cao là:
cạnh AB
cạnh AC
cạnh BC
Không có
Bài 2 (1 điểm): Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
0,77 × 4 ….. 76 : 0,25 101,01….. 101,010
…… 1% …... 0,02
Bài 3(1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 16,75 + 37,5 + 3,25
b) 9,01 × 7,5 + 2,5 × 9,01
Bài 4 (2 điểm) : Đặt tính rồi tính:
a) 246,34 + 521,85 c) 516,43 – 350,2
b) 25,04 x 3,5 d) 45,54 : 1,8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Phi Phong
Dung lượng: 23,39KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)