De KTDK 5 Cuoi HK II - H
Chia sẻ bởi Nguyễn Hiệp |
Ngày 10/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: De KTDK 5 Cuoi HK II - H thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:...............................
Lớp :...............................
Đề ôn tập và kiểm tra cuối kì ii
Môn : toán ề số 2)
Thời gian: 40 phút.
Bài 1: (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
A. B. C. D. 2
2. 10% của 8dm là:
A. 10cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8
3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 0,075kg = .....g là:
A. 7,5 B. 0,75 C. 75 D. 750
4. Các phân số bằng phân số là:
A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; .
5. Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 34,02; 42,03; 32,04; 40,23.
B. 42,03; 40,23; 34,02; 32,04.
C. 32,04; 34,02; 40,23; 42,03.
6. Cho nữa hình tròn H như hình vẽ. Chu vi của hình H là :
A. 6,28 cm B. 10,28 cm
C. 12,56 cm D. 16,56 m.
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính và tính: Hình H
3256,34 + 428,57 576,40 - 59,28 625,04 6,5 125,76 : 1,6
.........................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (1 điểm Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8km 362 m = ………………. km. b) 1 phút 30 giây = ………………. phút
c) 15 kg 262 g = ………………. kg d) 32 cm2 5 mm2 = ………………. cm2
Bài 4: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm cho thíc hợp :
Kết quả khảo sát phương tiện đến trường
của 200 học sinh ở một trường tiểu học
được cho trên biểu đồ hình quạt dưới đây :
Số học sinh đi bộ đến trường là ……… em.
Số học sinh được đưa đến trường bằng xe đạp là ……… em.
Số học sinh được đưa đến trường bằng xe máy là ……… em.
Số học sinh được đưa đến trường bằng ô tô là ……… em.
Bài 5:(1điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến B.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 6: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. M là trung A 32 cm B
điểm của cạnh DC và có kích thước như hình vẽ : 16 cm
a) Tính chu vi của hình chữ nhật.
b) Tính diện tích hình tam giác ADM.
Bài giải D M C
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 7: (1 điểm) Một phép chia có thương là 5 và số dư là 2. Tổng của số bị chia, số chia và số dư là 106. Tìm số bị chia và số chia.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Họ và tên:...............................
Lớp :...............................
Đề ôn tập và kiểm tra cuối kì ii
Môn : toán ề số 3)
Thời gian: 40 phút.
Bài 1: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1. Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào :
Lớp :...............................
Đề ôn tập và kiểm tra cuối kì ii
Môn : toán ề số 2)
Thời gian: 40 phút.
Bài 1: (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
A. B. C. D. 2
2. 10% của 8dm là:
A. 10cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8
3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 0,075kg = .....g là:
A. 7,5 B. 0,75 C. 75 D. 750
4. Các phân số bằng phân số là:
A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; .
5. Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 34,02; 42,03; 32,04; 40,23.
B. 42,03; 40,23; 34,02; 32,04.
C. 32,04; 34,02; 40,23; 42,03.
6. Cho nữa hình tròn H như hình vẽ. Chu vi của hình H là :
A. 6,28 cm B. 10,28 cm
C. 12,56 cm D. 16,56 m.
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính và tính: Hình H
3256,34 + 428,57 576,40 - 59,28 625,04 6,5 125,76 : 1,6
.........................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (1 điểm Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8km 362 m = ………………. km. b) 1 phút 30 giây = ………………. phút
c) 15 kg 262 g = ………………. kg d) 32 cm2 5 mm2 = ………………. cm2
Bài 4: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm cho thíc hợp :
Kết quả khảo sát phương tiện đến trường
của 200 học sinh ở một trường tiểu học
được cho trên biểu đồ hình quạt dưới đây :
Số học sinh đi bộ đến trường là ……… em.
Số học sinh được đưa đến trường bằng xe đạp là ……… em.
Số học sinh được đưa đến trường bằng xe máy là ……… em.
Số học sinh được đưa đến trường bằng ô tô là ……… em.
Bài 5:(1điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến B.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 6: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. M là trung A 32 cm B
điểm của cạnh DC và có kích thước như hình vẽ : 16 cm
a) Tính chu vi của hình chữ nhật.
b) Tính diện tích hình tam giác ADM.
Bài giải D M C
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 7: (1 điểm) Một phép chia có thương là 5 và số dư là 2. Tổng của số bị chia, số chia và số dư là 106. Tìm số bị chia và số chia.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Họ và tên:...............................
Lớp :...............................
Đề ôn tập và kiểm tra cuối kì ii
Môn : toán ề số 3)
Thời gian: 40 phút.
Bài 1: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1. Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hiệp
Dung lượng: 81,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)