De KTDDK cuoi HKII -Toán 2
Chia sẻ bởi Phạm Trọng Cảnh |
Ngày 09/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: De KTDDK cuoi HKII -Toán 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Phòng GD Lý Nhân Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
Trường tiểu học Hoà Lý Năm học 2007 - 2008
Môn: toán 2
( Học sinh làm bài trong thời gian 40phút)
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm
1) Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ trống.
1000 ; ...............; 800 ; ..............; 600 ; ..............; ...............; 300 ; ...............;100.
2)Viết các số : 345 , 354 ; 435 theo thứ tự từ bé đến lớn.
3) Viết ( theo mẫu)
Đọc số
Viết số
Đọc số
Viết số
Tám trăm hai mươi
820
Tám trăm bảy mươi lăm
Sáu trăm bảy mươi ba
Ba trăm hai mươi sáu
Ba trăm hai mươi mốt
Năm trăm bảy mươi lăm
4) Nối phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B
A
B
A
B
90- 38
74
4 x 9
20
37 + 37
52
24 : 3
36
600 + 99
450
35 : 5
8
765 - 315
699
30 x 2
7
64 + 18
82
40 : 2
60
5) ?
x 4 = 0
3 x = 18
16 : = 4
6) Khoanh vào chữ cái đặt trước cách làm đúng.
A . 1 m = 10 cm
B . 1 m = 100 cm
C . 1 m = 1000 cm
7) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
x : 4 = 8
A. X = 12 B. X = 32 C. X = 4 D. X = 2
8) Chu vi hình tứ giác bên là:
43 cm
34 cm
42 cm
44 cm
9. Can bé đựng 12 lít nước mắm, can to đựng nhiều hơn can bé 7 lít nước mắm . Hỏi can to đựng bao nhiêu lít nước mắm.
A . 18 lít B. 19 lít C. 20 lít d. 5 lít
10. Hình nào đã được tô màu số ô vuông.
B - Phần kiểm tra tự luận.
1) Đặt tính rồi tính:
26 + 58
41 - 24
602 + 35
862 - 310
Trường tiểu học Hoà Lý Năm học 2007 - 2008
Môn: toán 2
( Học sinh làm bài trong thời gian 40phút)
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm
1) Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ trống.
1000 ; ...............; 800 ; ..............; 600 ; ..............; ...............; 300 ; ...............;100.
2)Viết các số : 345 , 354 ; 435 theo thứ tự từ bé đến lớn.
3) Viết ( theo mẫu)
Đọc số
Viết số
Đọc số
Viết số
Tám trăm hai mươi
820
Tám trăm bảy mươi lăm
Sáu trăm bảy mươi ba
Ba trăm hai mươi sáu
Ba trăm hai mươi mốt
Năm trăm bảy mươi lăm
4) Nối phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B
A
B
A
B
90- 38
74
4 x 9
20
37 + 37
52
24 : 3
36
600 + 99
450
35 : 5
8
765 - 315
699
30 x 2
7
64 + 18
82
40 : 2
60
5) ?
x 4 = 0
3 x = 18
16 : = 4
6) Khoanh vào chữ cái đặt trước cách làm đúng.
A . 1 m = 10 cm
B . 1 m = 100 cm
C . 1 m = 1000 cm
7) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
x : 4 = 8
A. X = 12 B. X = 32 C. X = 4 D. X = 2
8) Chu vi hình tứ giác bên là:
43 cm
34 cm
42 cm
44 cm
9. Can bé đựng 12 lít nước mắm, can to đựng nhiều hơn can bé 7 lít nước mắm . Hỏi can to đựng bao nhiêu lít nước mắm.
A . 18 lít B. 19 lít C. 20 lít d. 5 lít
10. Hình nào đã được tô màu số ô vuông.
B - Phần kiểm tra tự luận.
1) Đặt tính rồi tính:
26 + 58
41 - 24
602 + 35
862 - 310
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Trọng Cảnh
Dung lượng: 254,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)