ĐỀ KTĐ-CKI-LỚP 2
Chia sẻ bởi Lê Thị Hương |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTĐ-CKI-LỚP 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG T.H NGÔ QUYỀN
KHỐI LỚP: 2 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CUỐI KÌ I
Năm học 20…0- 20…
Môn: TOÁN
Thời gian: 35 phút
ĐỀ:
1. Số ?
+ 9 + 5
8 9
+9
- 9 - 8
17 15
2. Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống:
9 + 3 = 11 18 – 9 = 9
7 + 6 = 13 17 – 8 = 8
3. Đặt tính rồi tính:
48 + 35; 85 – 36; 47 + 53; 90 – 56
4. Tìm x:
x + 27 = 63; x – 13 = 48
5. Giải toán:
Một cửa hàng có 92 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xa đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp ?
6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên có:
a. Có …………. hình tam giác.
b. Có …………. hình tứ giác
Người ra đề:
TRƯỜNG T.H NGÔ QUYỀN
KHỐI LỚP: 2 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Môn: TOÁN
1. Số ?: 1 điểm ( mỗi phép tính đúng ghi: 0,25 điểm)
+ 9 + 5 14
8 17 9
+9
18
- 9 - 8
17 8 15 7
2. Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống: 1điểm ( mỗi phép tính đúng ghi : 0,25 điểm)
9 + 3 = 11 S 8 – 9 = 9
7 + 6 = 13 Đ 17 – 8 = 8
3. Đặt tính rồi tính: 4điểm ( mỗi phép tính đúng ghi : 1 điểm)
48 + 35; 85 – 36; 47 + 53; 90 – 56
48
85
47
90
+
35
-
36
+
53
-
56
83
49
100
34
4. Tìm x: (1 điểm)
x + 27 = 63; x – 13 = 48
x = 63 – 27 x = 48 + 13
x = 36 x = 61
5. Giải toán: 2 điểm ( Lời giải: 0,5; phép tính: 1 điểm ;ĐS: 0,5)
Bài giải:
Số chiếc xe đạp cửa hàng còn lại là:
( hay Cửa hàng còn lại số xe đạp là)
92 – 27 = 65 ( chiếc )
Đáp số: 65 chiếc xe đạp.
6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 điểm ( mỗi câu đúng: 0,5 điểm)
Hình vẽ bên có:
a. Có 2 hình tam giác.
b. Có 4 hình tứ giác
Người ra đề:
Nguyễn Thị Ái Nhi
KHỐI LỚP: 2 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CUỐI KÌ I
Năm học 20…0- 20…
Môn: TOÁN
Thời gian: 35 phút
ĐỀ:
1. Số ?
+ 9 + 5
8 9
+9
- 9 - 8
17 15
2. Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống:
9 + 3 = 11 18 – 9 = 9
7 + 6 = 13 17 – 8 = 8
3. Đặt tính rồi tính:
48 + 35; 85 – 36; 47 + 53; 90 – 56
4. Tìm x:
x + 27 = 63; x – 13 = 48
5. Giải toán:
Một cửa hàng có 92 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xa đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp ?
6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên có:
a. Có …………. hình tam giác.
b. Có …………. hình tứ giác
Người ra đề:
TRƯỜNG T.H NGÔ QUYỀN
KHỐI LỚP: 2 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Môn: TOÁN
1. Số ?: 1 điểm ( mỗi phép tính đúng ghi: 0,25 điểm)
+ 9 + 5 14
8 17 9
+9
18
- 9 - 8
17 8 15 7
2. Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống: 1điểm ( mỗi phép tính đúng ghi : 0,25 điểm)
9 + 3 = 11 S 8 – 9 = 9
7 + 6 = 13 Đ 17 – 8 = 8
3. Đặt tính rồi tính: 4điểm ( mỗi phép tính đúng ghi : 1 điểm)
48 + 35; 85 – 36; 47 + 53; 90 – 56
48
85
47
90
+
35
-
36
+
53
-
56
83
49
100
34
4. Tìm x: (1 điểm)
x + 27 = 63; x – 13 = 48
x = 63 – 27 x = 48 + 13
x = 36 x = 61
5. Giải toán: 2 điểm ( Lời giải: 0,5; phép tính: 1 điểm ;ĐS: 0,5)
Bài giải:
Số chiếc xe đạp cửa hàng còn lại là:
( hay Cửa hàng còn lại số xe đạp là)
92 – 27 = 65 ( chiếc )
Đáp số: 65 chiếc xe đạp.
6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 điểm ( mỗi câu đúng: 0,5 điểm)
Hình vẽ bên có:
a. Có 2 hình tam giác.
b. Có 4 hình tứ giác
Người ra đề:
Nguyễn Thị Ái Nhi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hương
Dung lượng: 5,91KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)