Đê KTCN Chuan KTKN lop 4
Chia sẻ bởi Hoàng Văn Kiểu |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đê KTCN Chuan KTKN lop 4 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ THIỆN HOÀ
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn: Toán lớp 4
Bài 1(1điểm): Phân số?
a) Đọc, viết các phân số sau:
; Mười một phần mười ba
b) Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1.Hãy viết lại các phân số đó:
; ; ; ; ; ; ;
Bài 2(1điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 000 000 m2 = ..........................km2 12 dm2 = ...................cm2
13 dm2 29 cm2 = .........................cm2 300 dm2 = ...............m2
Bài 3(2điểm) Tính:
+ ; - ; x ; :
Bài 4(1điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
52 x 44 + 52 x 56
Bài 5(1điểm): Tim X:
a) X - = b) X : =
Bài 6(3điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 1000 mét, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó?
Bài 7(1 điểm).Tính diện tích phần tô đậm?
7cm
6cm
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM
Môn: Toán
Tổng điểm toàn bài: 10 điểm
Bài 1:( 1 điểm)
a) Học sinh đọc, viết đúng được 0,5 điểm
b) Viết đúng mỗi từ được 0,25 điểm
Bài 2: ( 1 điểm)
Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm
Bài 3:(2 điểm)
Đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
Chia ra:
- Đặt tính đúng được 0,25 điểm
- Tính đúng kết quả được 0,25 điểm
Bài 4:(1 điểm)
Mỗi bước tính được 0,5 điểm
Bài 5:(1điểm) Mỗi ý được 0,5 điểm:
Chia ra:
- Đặt tính đúng được 0,25 đ
- Tính đúng kết quả được 0,25 đ
Bài 6:(3 điểm) Chia ra từng bước như sau:
Giải :
Nửa chu vi thửa ruộng HCN là : 0.5 đ
: 2 = 500 ( m ) 0.5 đ
Chiều rộng thửa ruộng HCN là : 0.25 đ
500 : ( 3 + 2 ) x 2 = 200 ( m ) 0.25 đ
Chiều dài thửa ruộng HCN là : 0.25 đ
500 : ( 3 + 2 ) x 3 = 300 ( m ) 0.25 đ
Hoặc : 500 – 200 = 300 ( m)
Diện tích thửa ruộng HCN là : 0.5 đ
300 x 200 = 60 000 ( m2 ) 0.5 đ
Đáp số : 60 000 m2
( HS không ghi ĐS hoặc ghi ĐS sai trừ 0.5đ )
Bài 7:(1 điểm): Tùy vào bài làm của HS, GV cân nhắc cho điểm phù hợp.
* Gợi ý :
Diện tích HCN ở ngoài: 6 x 7 = 42 ( cm2 )
Chiều rộng HCN trong : 6 -1-1 = 4 ( cm )
Chiều dài HCN trong : 7-1-1=5 ( cm )
Diện tích HCN trong : 4 x 5 = 20 ( cm2 )
Diện tích phần tô đậm : 42 – 20 = 22 (cm2
Môn Tiếng Việt
Đề
`I. BÀI VIẾT
A. CHÍNH TẢ : Giáo viên đọc cho học sinh viết trong thời gian 15 phút.
Bài viết : “ Aêng-co Vát ”, viết tựa bài và đoạn từ
“ Khu đền chính gồm……………..như xây gạch vữa ”,sách giáo khoa Tiếng Việt 4 tập 2, trang 123.
B. TẬP LÀM VĂN :
Đề bài : Tả một con vật mà em yêu thích.
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
I. Chính tả; 5 điểm
- Bài viết không sai lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 5 điểm
- Sai lỗi thông thường( phụ âm đầu, vần, dấu thanh...) 2 lỗi trừ 0,5 điểm.
- Chữ viết không rõ ràng, không đúng cao độ, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn tuỳ mức độ có thể trừ toàn bài tối đa 1.0 điểm.
II. Tập làm văn: 5 điểm
- Học sinh viết được bài văn theo đề bài; câu văn dùng từ đúng đủ ý, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ; 5 điểm
- Tuỳ mức độ thiếu sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn: Toán lớp 4
Bài 1(1điểm): Phân số?
a) Đọc, viết các phân số sau:
; Mười một phần mười ba
b) Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1.Hãy viết lại các phân số đó:
; ; ; ; ; ; ;
Bài 2(1điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 000 000 m2 = ..........................km2 12 dm2 = ...................cm2
13 dm2 29 cm2 = .........................cm2 300 dm2 = ...............m2
Bài 3(2điểm) Tính:
+ ; - ; x ; :
Bài 4(1điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
52 x 44 + 52 x 56
Bài 5(1điểm): Tim X:
a) X - = b) X : =
Bài 6(3điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 1000 mét, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó?
Bài 7(1 điểm).Tính diện tích phần tô đậm?
7cm
6cm
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM
Môn: Toán
Tổng điểm toàn bài: 10 điểm
Bài 1:( 1 điểm)
a) Học sinh đọc, viết đúng được 0,5 điểm
b) Viết đúng mỗi từ được 0,25 điểm
Bài 2: ( 1 điểm)
Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm
Bài 3:(2 điểm)
Đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
Chia ra:
- Đặt tính đúng được 0,25 điểm
- Tính đúng kết quả được 0,25 điểm
Bài 4:(1 điểm)
Mỗi bước tính được 0,5 điểm
Bài 5:(1điểm) Mỗi ý được 0,5 điểm:
Chia ra:
- Đặt tính đúng được 0,25 đ
- Tính đúng kết quả được 0,25 đ
Bài 6:(3 điểm) Chia ra từng bước như sau:
Giải :
Nửa chu vi thửa ruộng HCN là : 0.5 đ
: 2 = 500 ( m ) 0.5 đ
Chiều rộng thửa ruộng HCN là : 0.25 đ
500 : ( 3 + 2 ) x 2 = 200 ( m ) 0.25 đ
Chiều dài thửa ruộng HCN là : 0.25 đ
500 : ( 3 + 2 ) x 3 = 300 ( m ) 0.25 đ
Hoặc : 500 – 200 = 300 ( m)
Diện tích thửa ruộng HCN là : 0.5 đ
300 x 200 = 60 000 ( m2 ) 0.5 đ
Đáp số : 60 000 m2
( HS không ghi ĐS hoặc ghi ĐS sai trừ 0.5đ )
Bài 7:(1 điểm): Tùy vào bài làm của HS, GV cân nhắc cho điểm phù hợp.
* Gợi ý :
Diện tích HCN ở ngoài: 6 x 7 = 42 ( cm2 )
Chiều rộng HCN trong : 6 -1-1 = 4 ( cm )
Chiều dài HCN trong : 7-1-1=5 ( cm )
Diện tích HCN trong : 4 x 5 = 20 ( cm2 )
Diện tích phần tô đậm : 42 – 20 = 22 (cm2
Môn Tiếng Việt
Đề
`I. BÀI VIẾT
A. CHÍNH TẢ : Giáo viên đọc cho học sinh viết trong thời gian 15 phút.
Bài viết : “ Aêng-co Vát ”, viết tựa bài và đoạn từ
“ Khu đền chính gồm……………..như xây gạch vữa ”,sách giáo khoa Tiếng Việt 4 tập 2, trang 123.
B. TẬP LÀM VĂN :
Đề bài : Tả một con vật mà em yêu thích.
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
I. Chính tả; 5 điểm
- Bài viết không sai lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 5 điểm
- Sai lỗi thông thường( phụ âm đầu, vần, dấu thanh...) 2 lỗi trừ 0,5 điểm.
- Chữ viết không rõ ràng, không đúng cao độ, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn tuỳ mức độ có thể trừ toàn bài tối đa 1.0 điểm.
II. Tập làm văn: 5 điểm
- Học sinh viết được bài văn theo đề bài; câu văn dùng từ đúng đủ ý, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ; 5 điểm
- Tuỳ mức độ thiếu sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Văn Kiểu
Dung lượng: 95,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)