ĐỀ KTCLGHKI LỚP 5
Chia sẻ bởi Lê Phi Phong |
Ngày 09/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTCLGHKI LỚP 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN YÊN MÔ
TRƯỜNG TH YÊN LÂM
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán lớp 5
Năm học: 2013-2014
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh:………………………........................ lớp 5 ........,
Họ và tên giáo viên dạy môn kiểm tra: ....................................................................
Họ tên giáo viên coi kiểm tra
Họ tên giáo viên chấm bài kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Phần 1: (4 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D (Là đáp số kết quả tính…) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số thập phân 2,35 đọc là:
A. Hai phẩy ba lăm. B. Hai phẩy ba mươi năm. C. Hai đơn vị ba mươi lăm phần nghìn.
2. Số gồm có Năm mươi lăm đơn vị, chín phần trăm” viết là:
A. 55,09 B. 55,9 C. 50,09
3.Viết dưới dạng số thập phân ta được :
A. 6,0 B. 60,0 C. 0,06 D. 0,6
4.Số lớn nhất trong các số 9,67; 9,69; 9,70,; 9,8.
A. 9,67 B. 9,69 C. 9,70 D. 9,8
5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong 6m 5cm =……..cm là :
A. 65 B . 605 C. 6500 D. 6500
6.Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 21,527 là :
A. Năm phần mười B. Năm phần trăm C. Năm phần nghìn
7. Chuyển hỗn số 8 thành phân số được kết quả là:
A.
B.
C.
D
8. Số tự nhiên thích hợp viết vào chỗ chấm 12,9 < …< 13,01 là:
A. 12 B. 13 C. Không có
Phần 2
Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 6m32cm = ………..m b. 59 ha = ………..km2
c. 6 ha = …………..m2 d. 850kg = ............tấn
Bài 2: Tính (2 điểm)
-
+
x
:
Bài 3: (2 điểm) Lan mua 15 quyển vở hết số tiền là 90 000 đồng. Hỏi mua 45 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ?
TRƯỜNG TH YÊN LÂM
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán lớp 5
Năm học: 2013-2014
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh:………………………........................ lớp 5 ........,
Họ và tên giáo viên dạy môn kiểm tra: ....................................................................
Họ tên giáo viên coi kiểm tra
Họ tên giáo viên chấm bài kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Phần 1: (4 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D (Là đáp số kết quả tính…) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số thập phân 2,35 đọc là:
A. Hai phẩy ba lăm. B. Hai phẩy ba mươi năm. C. Hai đơn vị ba mươi lăm phần nghìn.
2. Số gồm có Năm mươi lăm đơn vị, chín phần trăm” viết là:
A. 55,09 B. 55,9 C. 50,09
3.Viết dưới dạng số thập phân ta được :
A. 6,0 B. 60,0 C. 0,06 D. 0,6
4.Số lớn nhất trong các số 9,67; 9,69; 9,70,; 9,8.
A. 9,67 B. 9,69 C. 9,70 D. 9,8
5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong 6m 5cm =……..cm là :
A. 65 B . 605 C. 6500 D. 6500
6.Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 21,527 là :
A. Năm phần mười B. Năm phần trăm C. Năm phần nghìn
7. Chuyển hỗn số 8 thành phân số được kết quả là:
A.
B.
C.
D
8. Số tự nhiên thích hợp viết vào chỗ chấm 12,9 < …< 13,01 là:
A. 12 B. 13 C. Không có
Phần 2
Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 6m32cm = ………..m b. 59 ha = ………..km2
c. 6 ha = …………..m2 d. 850kg = ............tấn
Bài 2: Tính (2 điểm)
-
+
x
:
Bài 3: (2 điểm) Lan mua 15 quyển vở hết số tiền là 90 000 đồng. Hỏi mua 45 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Phi Phong
Dung lượng: 20,11KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)