ĐỀ KTCL KHỐI 2 ĐẦU NĂM 2012-2013

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Hiền | Ngày 09/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTCL KHỐI 2 ĐẦU NĂM 2012-2013 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

PGD&ĐT Hàm Thuận Nam Thứ …….. ngày ……. Tháng 8 năm 2012
Trường TH Hàm Cường 2 KIỂM TRA KSCL ĐẦU NĂM
Họ và tên HS : …………………………. Môn : Toán
Lớp : 2.... Thời gian làm bài : 40 phút

Điểm
Lời phê của giáo viên


Bài 1: ( 1điểm ) Chọn câu trả lời đúng :
Số lớn nhất trong các số
42 ; 59 ; 38 ; 70
A . 42 B . 59 C . 38 D . 70
b) bé nhất trong các số
38 ; 48 ; 18 ;98
A . 38 B . 48 C . 18 D . 98

Bài 2 : ( 1 điểm )
Chọn câu trả lời đúng :
Số liền trước của 98 là :
A. 97 B. 99 C. 96

Số liền sau của 99 là :
A. 97 B. 98 C. 100

Bài 3: ( 1điểm ) : các số theo thứ tự :
Từ 65 đến 70 …………………………………………………………………………………………………………….................
Từ 79 đến 84 : ……………………………………………………………………………………………………………………………..

Bài 4 : ( 2 điểm )
Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là :
a) 34 và 52 b) 53 và 4





Bài 5 : ( 2điểm )
Đặt tính rồi tính hiệu , biết số bị trừ và số trừ lần lượt là :
a) 75 và 21 b) 86 và 24
……………………….. ………………………………
……………………….. ……………………………..
………………………… ………………………………

Bài 6 : (1 điểm )
10 cm = ………….dm 5dm = ………….cm

Bài 7 : (2 điểm)
Một sợi dây dài 75 cm, anh Hải cắt đi 13 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..









PGD&ĐT Hàm Thuận Nam Thứ …….. ngày ……. Tháng 8 năm 2012
Trường TH Hàm Cường 2 KIỂM TRA KSCL ĐẦU NĂM
Họ và tên HS : …………………………. Môn : Tiếng Việt
Lớp : 2.... Thời gian làm bài : 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên

 A.:
I. ()
GV cho HS đọc 1 đoạn bất kì trong các bài tập đọc đã học từ Tuần 1 đến Tuần 2 TVL2/ Tập1, yêu cầu HS trả lời từ 1, 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc .
II. Đọc thầm và làm bài tập (4điểm )
Em hãy đọc thầm bài văn “Có công mài sắt có ngày nên kim” rồi đánh dấu ( x ) vào ô trả lời đúng .
Cậu bé học hành như thế nào ?



 Cậu lười học.



 Cậu chăm chỉ học bài.



 Cậu cầm quyển sách ,chỉ đọc vài dòng đã ngáp ngắn ngáp dài ,rồi bỏ dở .
2.Những lúc tập viết cậu viết như thế nào ?



Cậu viết đẹp.



 Cậu viết nguệch ngoạc .



 Cậu viết chỉ nắn nót được mấy chữ đầu,rồi lại viết nguệch ngoạc ,trông rất xấu .

3.Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ?



Tay cầm que sắt mài vào tảng đá.


 Tay cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá .



Tay cầm thanh sắt mài vào tảng đá .
4.Bà cụ mài thỏi sắt để làm gì ?



 Thành một chiếc kim khâu.



 Thành một cái gậy.



 Thành một que kim.

B.Phần viết (10 điểm )
I.Chính tả : (7điểm ) Nghe viết.
Bài viết: Phần thưởng
























































































II.Bài tập (3điểm ) Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn đề điền vào chỗ trống ?
1. ( lịch , địch ): tờ ……, kẻ …… 3. (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Hiền
Dung lượng: 77,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)