DE KTCL GKI TOAN 4 12-13
Chia sẻ bởi Trần Thị Mãn |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: DE KTCL GKI TOAN 4 12-13 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC HẢI THÁI 2 PHIẾU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KY I
Năm học: 2012 - 2013
Môn: Toán - Lớp 4
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao phiếu)
Họ và tên:....................................................................Lớp 4....
Bài 1 (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. 31 tấn 996 kg = …. kg Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 31096 kg B. 30196 C. 31996 D. 31996 kg
b. 7 giờ 45 phút = …. phút Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 425 B. 465 C. 465 phút D. 425 phút
c. Số liền sau số lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 99998 B. 99997 C. 100000 D. 99999
d. Tìm x, biết x + 262 = 4848 là:
A. x = 4586 B. x = 4106 C. x = 5110 D. x = 4568
Bài 2 (2 điểm) Viết chữ số thích hợp vào ô trống
a. 475 36 > 475 836 b. 9 3 876 < 913 000
c. 5 tấn 175 kg > 5 75kg d. tấn 750kg = 2750kg
Bài 3 (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
4268 + 376
……………
……………
……………
……………
35269 + 27485
……………
……………
……………
……………
10000 – 8989
……………
……………
……………
……………
5901 – 638
……………
……………
……………
……………
Bài 4 (1 điểm) Tính giá trị biểu thức:
468 : 6 + 61 2
………………………….
………………………….
5625 – 5000 : (726 : 6 – 113)
………………………….
………………………….
Bài 5 (2 điểm)
Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 6 (1 điểm)
Trung bình cộng của ba số lẻ liên tiếp là 45. Tìm ba số đó.
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC HẢI THÁI 2 HƯỚNG DẪN CHẤM KTCL GIỮA KỲ I
Năm học: 2012 - 2013
Môn: Toán - Lớp 4
Bài 1 (2 điểm)
HS làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu a: C. 31996 Câu b: B. 465 Câu c: C. 100000 Câu d: A. 4586
Bài 2 (2 điểm) Viết chữ số thích hợp vào ô trống
a. 475 36 > 475 836 b. 9 3 876 < 913 000
c. 1 tấn 175 kg > 5 1 75kg d. tấn 750kg = 2750kg
Bài 3 (2 điểm)
Đặt tính rồi tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm
4268 + 376
4268
+ 376
4644
35269 + 7485
35269
+ 27485
62754
10000 – 8989
10000
– 8989
1011
5901 – 638
5901
– 638
5263
Bài 4 (1 điểm) Tính giá trị biểu thức: Mỗi bài làm đúng được 0,5 điểm
468 : 6 + 61 2
= 78 + 122
= 200
5625 – 5000 : (726 : 6 – 113)
= 5625 – 5000 : ( 121 – 113)
= 5625 – 5000 : 8
= 5625 – 625
= 5000
Bài 5 ( 2 điểm)
Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,5 điểm
Đáp số đúng 0,5 điểm
Hai lần số học sinh trai là: 28 + 4 = 32 (học sinh)
Số học sinh trai là: 32 : 2 = 16 (học sinh)
Số học sinh gái là: 16 - 4 = 12 (học sinh)
Đáp số: 16 học sinh trai, 12 học sinh gái
* HS có thể làm cách khác.
Bài 6 (1 điểm)
Hai số lẻ liên tiếp hơn (kém) nhau 2 đơn vị. Có 3 số nên số các số hạng là số lẻ. Do đó trung bình cộng chính là số ở giữa. là 45.
Số lẻ liền trước 45 là: 45 – 2 = 43
Số lẻ liền sau 45 là: 45 + 2 = 47
Ba số đó là: 43, 45, 47.
Năm học: 2012 - 2013
Môn: Toán - Lớp 4
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao phiếu)
Họ và tên:....................................................................Lớp 4....
Bài 1 (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. 31 tấn 996 kg = …. kg Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 31096 kg B. 30196 C. 31996 D. 31996 kg
b. 7 giờ 45 phút = …. phút Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 425 B. 465 C. 465 phút D. 425 phút
c. Số liền sau số lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 99998 B. 99997 C. 100000 D. 99999
d. Tìm x, biết x + 262 = 4848 là:
A. x = 4586 B. x = 4106 C. x = 5110 D. x = 4568
Bài 2 (2 điểm) Viết chữ số thích hợp vào ô trống
a. 475 36 > 475 836 b. 9 3 876 < 913 000
c. 5 tấn 175 kg > 5 75kg d. tấn 750kg = 2750kg
Bài 3 (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
4268 + 376
……………
……………
……………
……………
35269 + 27485
……………
……………
……………
……………
10000 – 8989
……………
……………
……………
……………
5901 – 638
……………
……………
……………
……………
Bài 4 (1 điểm) Tính giá trị biểu thức:
468 : 6 + 61 2
………………………….
………………………….
5625 – 5000 : (726 : 6 – 113)
………………………….
………………………….
Bài 5 (2 điểm)
Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 6 (1 điểm)
Trung bình cộng của ba số lẻ liên tiếp là 45. Tìm ba số đó.
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC HẢI THÁI 2 HƯỚNG DẪN CHẤM KTCL GIỮA KỲ I
Năm học: 2012 - 2013
Môn: Toán - Lớp 4
Bài 1 (2 điểm)
HS làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu a: C. 31996 Câu b: B. 465 Câu c: C. 100000 Câu d: A. 4586
Bài 2 (2 điểm) Viết chữ số thích hợp vào ô trống
a. 475 36 > 475 836 b. 9 3 876 < 913 000
c. 1 tấn 175 kg > 5 1 75kg d. tấn 750kg = 2750kg
Bài 3 (2 điểm)
Đặt tính rồi tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm
4268 + 376
4268
+ 376
4644
35269 + 7485
35269
+ 27485
62754
10000 – 8989
10000
– 8989
1011
5901 – 638
5901
– 638
5263
Bài 4 (1 điểm) Tính giá trị biểu thức: Mỗi bài làm đúng được 0,5 điểm
468 : 6 + 61 2
= 78 + 122
= 200
5625 – 5000 : (726 : 6 – 113)
= 5625 – 5000 : ( 121 – 113)
= 5625 – 5000 : 8
= 5625 – 625
= 5000
Bài 5 ( 2 điểm)
Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,5 điểm
Đáp số đúng 0,5 điểm
Hai lần số học sinh trai là: 28 + 4 = 32 (học sinh)
Số học sinh trai là: 32 : 2 = 16 (học sinh)
Số học sinh gái là: 16 - 4 = 12 (học sinh)
Đáp số: 16 học sinh trai, 12 học sinh gái
* HS có thể làm cách khác.
Bài 6 (1 điểm)
Hai số lẻ liên tiếp hơn (kém) nhau 2 đơn vị. Có 3 số nên số các số hạng là số lẻ. Do đó trung bình cộng chính là số ở giữa. là 45.
Số lẻ liền trước 45 là: 45 – 2 = 43
Số lẻ liền sau 45 là: 45 + 2 = 47
Ba số đó là: 43, 45, 47.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Mãn
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)