ĐỀ KTCL GKI MÔN TOÁN 5 09 - 10
Chia sẻ bởi Trần Thị Mãn |
Ngày 10/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTCL GKI MÔN TOÁN 5 09 - 10 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC GIO SƠN PHIẾU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KY I
Năm học: 2009 - 2010
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao phiếu)
Họ và tên:....................................................................Lớp 5....
Bài 1 (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. Trong các phân số ; ; ; phân số lớn nhất là:
A. B. C. D.
b. 17 m2 9 cm2 = … cm2 Số cần điền vào chỗ chấm là:
A.179 B. 1709 C.17009 D.170009
c. 4 tấn 562 kg = … tấn Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 45,26 B. 4,562 C. 456,2 D. 4562
d. Số hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm viết là:
A. 2002,08 B. 20,0208 C. 200,208 D.200208
Bài 2 (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. 84,2 84,19 Dấu cần điền vào ô trống là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào
b. 89,6 90,6 Dấu cần điền vào ô trống là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào
c . Dãy số nào sau đây sắp xếp từ bé đến lớn?
A. 2,5; 7,9; 7,81; 12,34; 12,6; 12,325
B. 2,5; 7,81; 7,9; 12,325; 12,34; 12,6
C. 7,9; 7,81; 2,5; 12,34; 12,325; 12,6
D. 12,6; 7,9; 2,5; 12,34; 7,81; 12,325
d. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
A. B. C. D.
Bài 3 (1 điểm)
Viết các hỗn số sau thành số thập phân
5 = ……..; 82 = ………; 810 = ………; 1 = ……….
Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân
0,1 = ………..; 0,02 = ……….; 0,004 = ……….; 0,095 = ……….
Bài 4 (2,5 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài bằng 78 m, chiều rộng bằng chiều dài.
Tính chu vi thửa ruộng đó?
Tính diện tích thửa ruộng đó?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 5 (1,5 điểm) Thực hiện dãy tính:
807 + 49 ( 311 – 4807 : 23)
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 6 (1 điểm)
Em hãy tìm một số có ba chữ số vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5.
Giải thích tại sao em chọn số đó?
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Năm học: 2009 - 2010
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao phiếu)
Họ và tên:....................................................................Lớp 5....
Bài 1 (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. Trong các phân số ; ; ; phân số lớn nhất là:
A. B. C. D.
b. 17 m2 9 cm2 = … cm2 Số cần điền vào chỗ chấm là:
A.179 B. 1709 C.17009 D.170009
c. 4 tấn 562 kg = … tấn Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 45,26 B. 4,562 C. 456,2 D. 4562
d. Số hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm viết là:
A. 2002,08 B. 20,0208 C. 200,208 D.200208
Bài 2 (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. 84,2 84,19 Dấu cần điền vào ô trống là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào
b. 89,6 90,6 Dấu cần điền vào ô trống là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào
c . Dãy số nào sau đây sắp xếp từ bé đến lớn?
A. 2,5; 7,9; 7,81; 12,34; 12,6; 12,325
B. 2,5; 7,81; 7,9; 12,325; 12,34; 12,6
C. 7,9; 7,81; 2,5; 12,34; 12,325; 12,6
D. 12,6; 7,9; 2,5; 12,34; 7,81; 12,325
d. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
A. B. C. D.
Bài 3 (1 điểm)
Viết các hỗn số sau thành số thập phân
5 = ……..; 82 = ………; 810 = ………; 1 = ……….
Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân
0,1 = ………..; 0,02 = ……….; 0,004 = ……….; 0,095 = ……….
Bài 4 (2,5 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài bằng 78 m, chiều rộng bằng chiều dài.
Tính chu vi thửa ruộng đó?
Tính diện tích thửa ruộng đó?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 5 (1,5 điểm) Thực hiện dãy tính:
807 + 49 ( 311 – 4807 : 23)
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 6 (1 điểm)
Em hãy tìm một số có ba chữ số vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5.
Giải thích tại sao em chọn số đó?
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Mãn
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)