ĐỀ KTCL GKI MÔN TOÁN 09 - 10
Chia sẻ bởi Trần Thị Mãn |
Ngày 09/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTCL GKI MÔN TOÁN 09 - 10 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC GIO SƠN PHIẾU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KY I
Năm học: 2009 - 2010
Môn: Toán - Lớp 2
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian giao phiếu)
Họ và tên:....................................................................Lớp 2....
Bài 1 (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a . Số có ba chữ số bé nhất là:
A. 3 B. 30 C. 100 D. 10
b. 7 > 78 Chữ số cần điền vào ô trống là:
A. 8 B. 0 C. 7 D. 9
c. 37 + 8 31 Dấu cần điền vào ô trống là:
A. > B. = C. < D. Không có dấu nào.
d. Số bị trừ là 96, số trừ là 3. Hiệu sẽ là:
A. 66 B. 46 C. 99 D. 93
Bài 2 (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. 56 + 26 = Số cần điền vào ô trống là:
A. 82 B. 28 C. 56 D. 76
b. 35 dm – 3 dm =…..dm Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 22 B. 32 C. 35 D. 26
c. 4 + …. = 46 + 4 Số cần điền vào chỗ chấm là:
A.4 B. 64 C.46 D. 44
d. Tổng của 36 và 32 là:
A. 44 B. 68 C. 86 D. 58
Bài 3 (2 điểm) Đặt tính rồi tính
36 + 36
69 + 8
48 – 4
88 – 36
..………..
..………..
..………..
..………..
..………..
..………..
..………..
..………..
..………..
..………..
..………..
..………..
Bài 4 (2 điểm)
Mẹ hái được 38 quả bưởi, chị hái được 16 quả bưởi. Hỏi mẹ và chị hái được tất cả bao nhiêu quả bưởi?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 5 (1 điểm) Hình bên có ….. hình chữ nhật
Có….. hình tam giác
Bài 6 ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1dm, 4dm, 7dm, 10dm, 13dm, ……
Năm học: 2009 - 2010
Môn: Toán - Lớp 2
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian giao phiếu)
Họ và tên:....................................................................Lớp 2....
Bài 1 (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a . Số có ba chữ số bé nhất là:
A. 3 B. 30 C. 100 D. 10
b. 7 > 78 Chữ số cần điền vào ô trống là:
A. 8 B. 0 C. 7 D. 9
c. 37 + 8 31 Dấu cần điền vào ô trống là:
A. > B. = C. < D. Không có dấu nào.
d. Số bị trừ là 96, số trừ là 3. Hiệu sẽ là:
A. 66 B. 46 C. 99 D. 93
Bài 2 (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. 56 + 26 = Số cần điền vào ô trống là:
A. 82 B. 28 C. 56 D. 76
b. 35 dm – 3 dm =…..dm Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 22 B. 32 C. 35 D. 26
c. 4 + …. = 46 + 4 Số cần điền vào chỗ chấm là:
A.4 B. 64 C.46 D. 44
d. Tổng của 36 và 32 là:
A. 44 B. 68 C. 86 D. 58
Bài 3 (2 điểm) Đặt tính rồi tính
36 + 36
69 + 8
48 – 4
88 – 36
..………..
..………..
..………..
..………..
..………..
..………..
..………..
..………..
..………..
..………..
..………..
..………..
Bài 4 (2 điểm)
Mẹ hái được 38 quả bưởi, chị hái được 16 quả bưởi. Hỏi mẹ và chị hái được tất cả bao nhiêu quả bưởi?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 5 (1 điểm) Hình bên có ….. hình chữ nhật
Có….. hình tam giác
Bài 6 ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1dm, 4dm, 7dm, 10dm, 13dm, ……
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Mãn
Dung lượng: 39,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)