ĐỀ KTCL ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS CHẤT LƯỢNG CAO
Chia sẻ bởi Tân Mạnh Luu |
Ngày 09/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTCL ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS CHẤT LƯỢNG CAO thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH VÀO LỚP 6 - NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi có 01 Trang
Câu 1: (2 điểm)
Cho phân số . Hỏi cùng phải bớt đi ở cả tử số và mẫu số của phân số đó bao nhiêu để được một phân số mới có giá trị bằng
Tính bằng cách hợp lí nhất: 89 : 0,2 + 89 + 89 : 0,25
Câu 2: (1 điểm) Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
; ; ;
Câu 3: (2 điểm). Tìm x biết:
a) (15 × 19 – x – 0,15):0,25 = 15 : 0,25 b)
Câu 4: (2 điểm) Ba tấm vải có tổng số đo chiều dài là 210m. Nếu cắt tấm thứ nhất, tấm thứ hai và tấm thứ ba thì phần còn lại của ba tấm dài bằng nhau. Tính chiều dài mỗi tấm vải.
Câu 5: (1,5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B để đến cuộc họp. Nếu đi với vận tốc 25 km/giờ thì muộn mất 2 giờ, đi với vận tốc 30 km/giờ thì muộn mất 1 giờ. Hỏi người đó phải đi với vận tốc bằng bao nhiêu để đến sớm hơn 1 giờ?.
Câu 6: (1,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 300 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh đất.
------------------------ HẾT ----------------------
Họ và tên thí sinh ……………………………………………. SBD…………..
Chú ý: cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH VÀO LỚP 6 - NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi có 01 Trang
Bài 1.(4 điểm)
Viết các phân số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn:
Tính nhanh:
a. 13,6 + 14,5 + 15,4 – 4,5 – 3,6 – 5,4
b. 0,2 x 17 x 9 + 0,18 x 540 + 29 x 1,8
Bài 2.( 5 điểm )
Tìm x
( x + 1) + ( x + 4 ) + ( x + 7 ) + ( x + 10 ) + . . . + ( x + 34 ) = 330
2)Tìm các số tự nhiên a,b,c và chữ số d khác nhau để có: 10 x a + 10 x b + 2010 x c =
Bài 3.( 4 điểm )
1) Quãng đường từ A đến B dài 30 km , người thứ nhất khởi hành từ A lúc 7 giờ 15 phút với vận tốc 12 km /giờ. Hỏi người thứ hai phải khởi hành từ A lúc mấy giờ để đến B sau người kia giờ, biết vận tốc của người thứ hai bằng 125 % vận tốc của người thứ nhất.
2) Viết thêm 3 số hạng của dãy số sau rồi tìm số trung bình cộng của các số hạng trong dãy:
1; 2 ; 6 ; 16 ; 44 ; …
Bài 4 ( 7 điểm )
Cho tam giác ABC .Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AE = AB .Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AC.
a.Nối B với D .Tính tỷ số diện tích hai tam giác ABD và ABC.
b.Nối E với D .Biết diện tích tam giác AED là 8 cm2 .Tính diện tích tam giác ABC.
c.Nối C với E cắt BD tại G.Tính tỷ số độ dài hai đoạn thẳng EG và CG.
------------------------ HẾT ----------------------
Họ và tên thí sinh ……………………………………………. SBD…………..
Chú ý: cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH VÀO LỚP 6 - NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi có 01 Trang
Bài 1. Tìm một số có hai chữ số, biết rằng khi thêm 1 vào đằng sau số đó sẽ được một số lớn hơn số có được khi ta viết thêm 1 vào đằng trước số đó 36 đơn vị.
Bài 2.1) Tìm x, biết: a) ( ( x – ) ( ( .
b) c) x + = 8 : 4 – 1
2) Thực hiện phép tính:
a. b. c.
d. e)
Bài 3. Tuổi trung bình của 6 cầu thủ trong đội tuyển
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi có 01 Trang
Câu 1: (2 điểm)
Cho phân số . Hỏi cùng phải bớt đi ở cả tử số và mẫu số của phân số đó bao nhiêu để được một phân số mới có giá trị bằng
Tính bằng cách hợp lí nhất: 89 : 0,2 + 89 + 89 : 0,25
Câu 2: (1 điểm) Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
; ; ;
Câu 3: (2 điểm). Tìm x biết:
a) (15 × 19 – x – 0,15):0,25 = 15 : 0,25 b)
Câu 4: (2 điểm) Ba tấm vải có tổng số đo chiều dài là 210m. Nếu cắt tấm thứ nhất, tấm thứ hai và tấm thứ ba thì phần còn lại của ba tấm dài bằng nhau. Tính chiều dài mỗi tấm vải.
Câu 5: (1,5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B để đến cuộc họp. Nếu đi với vận tốc 25 km/giờ thì muộn mất 2 giờ, đi với vận tốc 30 km/giờ thì muộn mất 1 giờ. Hỏi người đó phải đi với vận tốc bằng bao nhiêu để đến sớm hơn 1 giờ?.
Câu 6: (1,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 300 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh đất.
------------------------ HẾT ----------------------
Họ và tên thí sinh ……………………………………………. SBD…………..
Chú ý: cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH VÀO LỚP 6 - NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi có 01 Trang
Bài 1.(4 điểm)
Viết các phân số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn:
Tính nhanh:
a. 13,6 + 14,5 + 15,4 – 4,5 – 3,6 – 5,4
b. 0,2 x 17 x 9 + 0,18 x 540 + 29 x 1,8
Bài 2.( 5 điểm )
Tìm x
( x + 1) + ( x + 4 ) + ( x + 7 ) + ( x + 10 ) + . . . + ( x + 34 ) = 330
2)Tìm các số tự nhiên a,b,c và chữ số d khác nhau để có: 10 x a + 10 x b + 2010 x c =
Bài 3.( 4 điểm )
1) Quãng đường từ A đến B dài 30 km , người thứ nhất khởi hành từ A lúc 7 giờ 15 phút với vận tốc 12 km /giờ. Hỏi người thứ hai phải khởi hành từ A lúc mấy giờ để đến B sau người kia giờ, biết vận tốc của người thứ hai bằng 125 % vận tốc của người thứ nhất.
2) Viết thêm 3 số hạng của dãy số sau rồi tìm số trung bình cộng của các số hạng trong dãy:
1; 2 ; 6 ; 16 ; 44 ; …
Bài 4 ( 7 điểm )
Cho tam giác ABC .Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AE = AB .Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AC.
a.Nối B với D .Tính tỷ số diện tích hai tam giác ABD và ABC.
b.Nối E với D .Biết diện tích tam giác AED là 8 cm2 .Tính diện tích tam giác ABC.
c.Nối C với E cắt BD tại G.Tính tỷ số độ dài hai đoạn thẳng EG và CG.
------------------------ HẾT ----------------------
Họ và tên thí sinh ……………………………………………. SBD…………..
Chú ý: cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH VÀO LỚP 6 - NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi có 01 Trang
Bài 1. Tìm một số có hai chữ số, biết rằng khi thêm 1 vào đằng sau số đó sẽ được một số lớn hơn số có được khi ta viết thêm 1 vào đằng trước số đó 36 đơn vị.
Bài 2.1) Tìm x, biết: a) ( ( x – ) ( ( .
b) c) x + = 8 : 4 – 1
2) Thực hiện phép tính:
a. b. c.
d. e)
Bài 3. Tuổi trung bình của 6 cầu thủ trong đội tuyển
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tân Mạnh Luu
Dung lượng: 325,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)