ĐỀ KTCL CHKII TOÁN 5 2013-2014(DỰ BỊ)
Chia sẻ bởi Lê Phi Phong |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTCL CHKII TOÁN 5 2013-2014(DỰ BỊ) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN YÊN MÔ
TRƯỜNG TH YÊN LÂM
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán lớp 5
Năm học: 2013-2014
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh:………………………................................................................
lớp 5 ........, Trường tiểu học Yên Lâm
Họ và tên giáo viên dạy môn kiểm tra: ....................................................................
Họ tên giáo viên coi kiểm tra
Họ tên giáo viên chấm bài kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm
………………………………………………………………
………………………………………………………………
PHẦN 1: (4đ)
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số lớn nhất trong các số: 5,897 ; 5,879 ; 5,89 ; 5,9 là:
A. 5,897 B. 5,879 C. 5,89 D. 5,9
b) Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 25,7 B. 25,07 C. 25,007 D. 2,507
c) 415 dm3 = .... m3 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 41,5 B. 4,15 C. 0,415 D. 0,0415
d) Một người đi bộ từ nhà ra chợ với vận tốc 4,8km/giờ thì mất 6 phút. Quãng đường từ nhà người đó đến chợ có độ dài là :
A. 28,8km B. 28,8m C. 48m D. 480m
Bài 2: Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm số quyển vở của các lớp 5 quyên góp hỗ trợ các bạn học sinh khó khăn. Biết rằng tổng số vở góp được là 400 quyển. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Lớp góp số vở nhiều nhất là lớp ............ góp được
............... quyển vở.
Lớp góp số vở ít nhất là lớp ............... góp được
..................... quyển vở.
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
2giờ 15 phút = 215 phút
0,6 giờ = 36 phút
5 m2 8 = 5,08 m2
5,3 kg = 5003g
PHẦN 2:(6đ) Bài 1 : (2đ) Đặt tính rồi tính
293,04 + 62,38 1207,5 – 432,29 34,6 x 0,85 182 : 1,6
Bài 2:(2điểm) Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 110 m và 90,2m.
Chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng.
TRƯỜNG TH YÊN LÂM
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán lớp 5
Năm học: 2013-2014
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh:………………………................................................................
lớp 5 ........, Trường tiểu học Yên Lâm
Họ và tên giáo viên dạy môn kiểm tra: ....................................................................
Họ tên giáo viên coi kiểm tra
Họ tên giáo viên chấm bài kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm
………………………………………………………………
………………………………………………………………
PHẦN 1: (4đ)
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số lớn nhất trong các số: 5,897 ; 5,879 ; 5,89 ; 5,9 là:
A. 5,897 B. 5,879 C. 5,89 D. 5,9
b) Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 25,7 B. 25,07 C. 25,007 D. 2,507
c) 415 dm3 = .... m3 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 41,5 B. 4,15 C. 0,415 D. 0,0415
d) Một người đi bộ từ nhà ra chợ với vận tốc 4,8km/giờ thì mất 6 phút. Quãng đường từ nhà người đó đến chợ có độ dài là :
A. 28,8km B. 28,8m C. 48m D. 480m
Bài 2: Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm số quyển vở của các lớp 5 quyên góp hỗ trợ các bạn học sinh khó khăn. Biết rằng tổng số vở góp được là 400 quyển. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Lớp góp số vở nhiều nhất là lớp ............ góp được
............... quyển vở.
Lớp góp số vở ít nhất là lớp ............... góp được
..................... quyển vở.
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
2giờ 15 phút = 215 phút
0,6 giờ = 36 phút
5 m2 8 = 5,08 m2
5,3 kg = 5003g
PHẦN 2:(6đ) Bài 1 : (2đ) Đặt tính rồi tính
293,04 + 62,38 1207,5 – 432,29 34,6 x 0,85 182 : 1,6
Bài 2:(2điểm) Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 110 m và 90,2m.
Chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Phi Phong
Dung lượng: 18,71KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)