Đề KTCKII Toán 4 - 2012 -2113
Chia sẻ bởi Bùi Thị Nhung |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề KTCKII Toán 4 - 2012 -2113 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỨA TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên:………………………….. Năm học : 2012-2013
Lớp:......... Môn : Toán - Khối 4
Thời gian: 40 phút
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
*Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu1:: Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A . B . C . D .
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2 5cm2 = .............. cm2 là:
A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005
Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 69 chia hết cho 3 và 5.
A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
Câu 4: Trung bình cộng của 4 số là 23. Tổng của 4 số đó là:
A . 12 B . 72 C . 92 D . 150
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ........ kg là:
A . 345 B . 3045 C . 3450 D . 4005
Câu 6. Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A . ; ; ; B . ; ; ;
C . ; ; ; D . ; ; ;
II.PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1điểm) Tính:
a) 1 - b) :
Câu 2: ( 2 điểm) Tìm :
a) b)
Câu 3: (3 điểm)
Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 45cm. Chiều rộng bằng chiều dài.
Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Câu 4:(1điểm) .Tìm 2 số tròn chục liên tiếp có tổng bằng 90.
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN TOÁN-LỚP 4
KIỂM TRA CUỐI HKII
Năm học: 2012 - 2013
PHẦN I: Trắc nghiệm ( 3 điểm) Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1
C
Câu 4
C
Câu 2
D
Câu 5
D
Câu 3
B
Câu 6
D
PHẦN II : Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: (1 điểm). Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) b) 1 - b) x
Câu 2: ( 2 điểm). Đúng mỗi bài được 1 điểm
a) b)
x
Câu 3: (3 điểm) Bài giải:
Theo đề bài, ta có sơ đồ: ? cm
a) Chiều dài:
? cm 45cm (0,5đ)
Chiều rộng:
b) Diện tích: ... m2 ?
Theo sơ đồ ta có: Tổng số phần bằng nhau là:
5 + 4 = 9 ( phần) (0,5đ)
a) Chiều dài của hình chữ nhật là:
45 : 9 x 5 = 25 (cm) (0,5đ)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
45 – 25 = 20 ( cm) (0,5đ)
Diện tích của hình chữ nhật là:
25 x 20 = 500 (cm2) (0,5đ)
Đáp số: a) 25 cm ; 20 cm
b) 500 cm2 (0,5đ)
Bài 4: (1 điểm) Bài giải:
Hai số tròn chục liên tiếp hơn hoặc kém nhau 10 đơn vị. (0,5đ)
Ta có sơ đồ: ?
Số tròn chục thứ nhất:
10 90
Số tròn chục thứ hai:
?
Số tròn chục thứ nhất là:
(90 + 10 ) : = 50
Số tròn chục thứ hai là:
50 – 10 = 40
Đáp số: 40 ; 50 (0,5đ)
Họ và tên:………………………….. Năm học : 2012-2013
Lớp:......... Môn : Toán - Khối 4
Thời gian: 40 phút
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
*Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu1:: Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A . B . C . D .
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2 5cm2 = .............. cm2 là:
A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005
Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 69 chia hết cho 3 và 5.
A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
Câu 4: Trung bình cộng của 4 số là 23. Tổng của 4 số đó là:
A . 12 B . 72 C . 92 D . 150
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ........ kg là:
A . 345 B . 3045 C . 3450 D . 4005
Câu 6. Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A . ; ; ; B . ; ; ;
C . ; ; ; D . ; ; ;
II.PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1điểm) Tính:
a) 1 - b) :
Câu 2: ( 2 điểm) Tìm :
a) b)
Câu 3: (3 điểm)
Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 45cm. Chiều rộng bằng chiều dài.
Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Câu 4:(1điểm) .Tìm 2 số tròn chục liên tiếp có tổng bằng 90.
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN TOÁN-LỚP 4
KIỂM TRA CUỐI HKII
Năm học: 2012 - 2013
PHẦN I: Trắc nghiệm ( 3 điểm) Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1
C
Câu 4
C
Câu 2
D
Câu 5
D
Câu 3
B
Câu 6
D
PHẦN II : Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: (1 điểm). Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) b) 1 - b) x
Câu 2: ( 2 điểm). Đúng mỗi bài được 1 điểm
a) b)
x
Câu 3: (3 điểm) Bài giải:
Theo đề bài, ta có sơ đồ: ? cm
a) Chiều dài:
? cm 45cm (0,5đ)
Chiều rộng:
b) Diện tích: ... m2 ?
Theo sơ đồ ta có: Tổng số phần bằng nhau là:
5 + 4 = 9 ( phần) (0,5đ)
a) Chiều dài của hình chữ nhật là:
45 : 9 x 5 = 25 (cm) (0,5đ)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
45 – 25 = 20 ( cm) (0,5đ)
Diện tích của hình chữ nhật là:
25 x 20 = 500 (cm2) (0,5đ)
Đáp số: a) 25 cm ; 20 cm
b) 500 cm2 (0,5đ)
Bài 4: (1 điểm) Bài giải:
Hai số tròn chục liên tiếp hơn hoặc kém nhau 10 đơn vị. (0,5đ)
Ta có sơ đồ: ?
Số tròn chục thứ nhất:
10 90
Số tròn chục thứ hai:
?
Số tròn chục thứ nhất là:
(90 + 10 ) : = 50
Số tròn chục thứ hai là:
50 – 10 = 40
Đáp số: 40 ; 50 (0,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Nhung
Dung lượng: 115,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)