DE KTCKII MON KSD
Chia sẻ bởi Nguyên Thị Thanh |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: DE KTCKII MON KSD thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ………………………………… khảo sát chất lượng cuối học kỳ II
Lớp:…………. năm nọc 2007-2008
MÔN: Địa lý - Lớp: 5( Thời gian làm bài : 40 phút)
Điểm bài thi
Bằng số:
Bằng ch
GK1
GK2
Giám thị1
Giám thị2
I/ Phần bài tập trắc nghiệm.( 5 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời em cho là đúng.
Câu 1: Đại dương có diện tích nhỏ nhất lại có độ sâu trung bình thấp nhất là:
Ân Độ Dương
Thái Bình Dương
Đại Tây Dương
Bắc Băng Dương
Câu2: Nơi được mệnh danh là lá phổi xanh của Trái Đất là:
Hoang mạc Xa-ha- ra ở Bắc Phi
Vùng biển Ca- ri - bê ở Trung Mỹ
C. Rừng A-ma-zôn ở Nam Mỹ
Câu3: Người da vàng chủ yếu sống ở châu lục nào?
Châu Mỹ
Châu
Châu á
Câu4: Châu lục có diện tích lớn nhất thế giới là:
Châu á
Châu Âu
Châu Phi
Châu Đại Dương
Câu 5 : Nước có số dân đông nhất thế giới là:
Liên bang Nga
Trung Quốc
Việt Nam
Câu 6 : Châu lục có số dân đông nhất thế giới là:
Châu Âu
Châu
Châu á
Châu Phi
Câu 7: Ngưới da đen chủ yếu sống ở châu lục nào?
Châu Mỹ
B. Châu Phi
C. Châu Âu
Câu8: Châu lục không có dân cư sinh sống là:
Châu Nam Cực
Châu Đại Dương
Châu Phi
Câu9: Nước có diện tích lớn nhất thế giới , lãnh thổ nằm ở cả châu á và châu Âu là:
Trung Quốc
Độ
Liên Bang Nga
Câu 10: Châu lục có đủ các đới khí hậu từ ôn đới, nhiệt đới đến hàn đới là:
Châu Âu
Châu
Châu Phi
Châu á
II/ Phần bài tập tự luận.( 5 điểm)
Câu1: Em hãy kể tên các châu lục trên Trái Đất.( 1 điểm)
Câu 2: ( 2 điểm) Hãy kể tên:
- 3 nước thuộc châu
- 3 nước thuộc châu Âu:
Câu3: ( 2 điểm)
a/ Em hãy nêu đặc điểm dân cư của châu .
b/ Vì sao khu vực Đông Nam á lại sản xuất được nhiều lúa gạo?
Họ và tên:............................................... Phiếu kiểm tra cuối học kỳ II - 07-08
Lớp Môn : Lịch sử - Lớp : 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm bài thi
Ghi bằng số
Ghi bằng ch
GK1
GK2
Giám thị1
Giám thị 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyên Thị Thanh
Dung lượng: 293,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)