Đề KTCKI Toán - Tiếng Việt Lớp 5
Chia sẻ bởi Trần Thị Liên |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Đề KTCKI Toán - Tiếng Việt Lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH THANH AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014
LỚP : 5 MÔN: TOÁN
TÊN: .......................................... THỜI GIAN: 40 PHÚT
NGÀY KIỂM TRA: 24/12/2013
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký của GV coi kiểm tra: ....................
Chữ ký của GV chấm kiểm tra: ................
Đề:
I/ phần trắc nghiệm: (6đ)
Câu 1: Sô thập phân có hai mươi đơn vị, tám phần nghìn là: ( 0,5đ)
2,8 B. 2,08 C. 20,08 D. 20.008
Câu 2: Trong sô thập phân 9,768 chữ số 9 chỉ : ( 0,5đ)
9 đơn vị B. 9 chục C. 9 phần mười D. 9 phần trăm
Câu 3: Hỗn số 3 chuyển thành số thập phân là : ( 0,5đ)
A. 3,5 B. 2,3 C. 3,2 D. 32
Câu 4: Sô thích hợp viết vào chỗ chấm trong phép đổi 5,34 km2 = ….ha là(0,5đ)
A. 0,534 B. 534 C. 0,0534 D. 53400
Câu 5: Trong phép so sánh 63,97 < X < 65,01 , số tự nhiên X là : ( 0,5đ)
A. 62 ; 63 B. 63 ; 64
C. 64 ; 65 D. 65 ; 66
Câu 6: Tỉ số phần trăm của 50 và 80 là: ( 0,5đ)
A. 0,625% B. 62,5 C. 6,25% D. 62,5%
Câu 7: Phân số nào tối giản: (0,5đ)
B. C. D.
Câu 8: 867 kg = …….. tấn, sô thích hợp viết vào chỗ chấm là: ( 0,5đ)
A. 867 B. 8670 C. 0,867 D. 8,67
Câu 9: 3 thùng đựng 21 lít dầu. Vậy 8 thùng đựng mấy lít dầu ? ( 0,5đ)
A. 48 B. 54 C. 168 D. 56
Câu 10 : Số lớn nhất là : ( 0,5đ)
A. 7,645 B. 7,564 C. 7,654 D. 7,546
Câu 11: Nối phép tính với kết quả tương ứng ? (0,5 đ)
97,5
5,5 7,2 2,8
Câu 12: Viết theo thứ tự từ lớn đến bé : (0,5đ)
1.08 ; 1,3 ; 1,009 ; 1,31 ; 1,42
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II/ Phần tự luận: ( 4đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (1đ)
a/ 328,4 + 18,7 b/ 56,1 – 25,83
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tìm X : (1đ)
X – 18,3 = 5,6 x 9
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: (2đ)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 100 m. Chiều rộng bằng
chiều dài.
a/ Tính diện tích mảnh đất
b/ Trên mảnh đất đó, người ta dành 20% diện tích để làm nhà. Tính diện tích làm nhà.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………...
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5
I/ Phần trắc nghiệm : (6đ ) Học sinh làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
A
C
B
C
D
B
C
D
C
Câu 11: Nối phép tính với kết quả tương ứng ? (0,5 đ)
97,5
5,5
LỚP : 5 MÔN: TOÁN
TÊN: .......................................... THỜI GIAN: 40 PHÚT
NGÀY KIỂM TRA: 24/12/2013
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký của GV coi kiểm tra: ....................
Chữ ký của GV chấm kiểm tra: ................
Đề:
I/ phần trắc nghiệm: (6đ)
Câu 1: Sô thập phân có hai mươi đơn vị, tám phần nghìn là: ( 0,5đ)
2,8 B. 2,08 C. 20,08 D. 20.008
Câu 2: Trong sô thập phân 9,768 chữ số 9 chỉ : ( 0,5đ)
9 đơn vị B. 9 chục C. 9 phần mười D. 9 phần trăm
Câu 3: Hỗn số 3 chuyển thành số thập phân là : ( 0,5đ)
A. 3,5 B. 2,3 C. 3,2 D. 32
Câu 4: Sô thích hợp viết vào chỗ chấm trong phép đổi 5,34 km2 = ….ha là(0,5đ)
A. 0,534 B. 534 C. 0,0534 D. 53400
Câu 5: Trong phép so sánh 63,97 < X < 65,01 , số tự nhiên X là : ( 0,5đ)
A. 62 ; 63 B. 63 ; 64
C. 64 ; 65 D. 65 ; 66
Câu 6: Tỉ số phần trăm của 50 và 80 là: ( 0,5đ)
A. 0,625% B. 62,5 C. 6,25% D. 62,5%
Câu 7: Phân số nào tối giản: (0,5đ)
B. C. D.
Câu 8: 867 kg = …….. tấn, sô thích hợp viết vào chỗ chấm là: ( 0,5đ)
A. 867 B. 8670 C. 0,867 D. 8,67
Câu 9: 3 thùng đựng 21 lít dầu. Vậy 8 thùng đựng mấy lít dầu ? ( 0,5đ)
A. 48 B. 54 C. 168 D. 56
Câu 10 : Số lớn nhất là : ( 0,5đ)
A. 7,645 B. 7,564 C. 7,654 D. 7,546
Câu 11: Nối phép tính với kết quả tương ứng ? (0,5 đ)
97,5
5,5 7,2 2,8
Câu 12: Viết theo thứ tự từ lớn đến bé : (0,5đ)
1.08 ; 1,3 ; 1,009 ; 1,31 ; 1,42
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II/ Phần tự luận: ( 4đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (1đ)
a/ 328,4 + 18,7 b/ 56,1 – 25,83
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tìm X : (1đ)
X – 18,3 = 5,6 x 9
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: (2đ)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 100 m. Chiều rộng bằng
chiều dài.
a/ Tính diện tích mảnh đất
b/ Trên mảnh đất đó, người ta dành 20% diện tích để làm nhà. Tính diện tích làm nhà.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………...
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5
I/ Phần trắc nghiệm : (6đ ) Học sinh làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
A
C
B
C
D
B
C
D
C
Câu 11: Nối phép tính với kết quả tương ứng ? (0,5 đ)
97,5
5,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Liên
Dung lượng: 303,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)