Đề KTCKI 14 - 15
Chia sẻ bởi Trương Khưu Sanh |
Ngày 09/10/2018 |
89
Chia sẻ tài liệu: Đề KTCKI 14 - 15 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Kim Đồng
Lớp: 2B
Họ và tên HS:……………..................
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Năm học 2014-2015
Môn: Toán lớp 2
Ngày kiểm tra: 26/12/2014
GT
GK
Điểm
Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Tính nhẩm: (2 điểm)
9 + 6 = ………. 14 – 8 = ……… 4 + 9 = …….. 15 – 7 =……..
16 – 9 =………. 7 + 4 = ……... 17 – 8 = ……. 9 + 9 =………
Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
36 – 17 52 – 25 44 + 56 90 – 47
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 3: Đúng ghi “Đ” sai ghi “S” vào các ô trống sau: (2 điểm)
a. 7 + 6 = 13 b. 8 + 7 = 14
c. 14 – 5 = 8 d. 13 – 6 = 7
Câu 4: Tìm X: (1 điểm)
12 + x = 20 x – 15 = 25
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Câu 5: (2 điểm) Một cửa hàng có 61 kg táo, đã bán 25 kg táo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam táo ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 6: (1 điểm) Trong hình vẽ dưới đây:
Có……….hình tam giác.
Có ………hình tứ giác.
Trường Tiểu học Kim Đồng
Lớp: 2B
Họ và tên HS:……………..................
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Năm học : 2014-2015
Môn: Tiếng Việt lớp 2
Ngày kiểm tra: 26/12/2014
GT
GK
Điểm
Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian phát đề)
I/ Đọc hiểu – Luyện từ và câu: (4 điểm)
Đọc thầm bài “Bông hoa Niềm Vui” (Sách TV 2 tập 1 trang 104) và làm bài tập. Hãy đánh dấu (x) vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất.
1.Bông hoa nào được cả lớp gọi là bông hoa Niềm Vui ?
a. Hoa cúc đại đóa màu tím.
b. Những bông hoa cúc màu xanh.
c. Những bông hoa cúc màu vàng.
2.Chi muốn hái tặng bố bông hoa Niềm Vui vì:
a. Muốn bố luôn vui vẻ.
b. Để bố dịu cơn đau.
c. Để bố biết trường Chi có hoa đẹp.
3.Em thấy Chi có những đức tính gì đáng quý ?
a. Ngoan ngoãn, lễ phép.
b. Hiếu thảo, tôn trọng nội quy, thật thà.
c. Có ý thức kỷ luật.
4. Trong câu" Mẹ em là giáo viên" thuộc mẫu câu nào dưới đây?
a. Ai là gì? b. Ai thế nào? c. Ai làm gì?
II/ Tập làm văn: (5 điểm)
Nói lời đáp của em ( 2 điểm)
Khi bạn mượn em cái gọt bút chì.
………………………………………………………………………………………….
Khi bà bảo em giúp bà xâu kim.
…………………………………………………………………………………………
Tập làm văn: ( 3 điểm)
Viết một đoạn văn (từ 3 đến 5 câu) kể về gia đình em theo gợi ý sau:
a. Gia đình em có mấy người? Đó là những ai?
b. Nói về từng người trong gia đình em?
c. Em yêu quý những người trong gia đình như thế nào?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2 CUÔI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015
Câu 1 (2 đ): Đúng mỗi phép tính cho 0,25 đ
Câu 2 (2 đ): Mỗi bài: đặt tính đúng 0,25đ, kết quả đúng 0,25đ.
Câu 3 (2 đ): Đúng mỗi phép tính cho 0,5 đ.
Câu 4 (1 đ): Đúng mỗi bài 0,5đ; (đúng mỗi bước cho 0,25đ).
Câu 5 (2 đ): Lời giải 0,5đ; phép tính 1đ; đáp số 0,5đ (Thiếu tên đơn vị trừ 0,25đ)
Câu 6 (1 đ): Đúng mỗi câu a; b cho 0,5đ.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014 – 2015
I/ Đọc hiểu – Luyện từ và câu: (4 điểm) HS điền đúng mỗi câu ghi 1 điểm.
Câu 1: ý b
Câu 2: ý b
Câu 3
Lớp: 2B
Họ và tên HS:……………..................
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Năm học 2014-2015
Môn: Toán lớp 2
Ngày kiểm tra: 26/12/2014
GT
GK
Điểm
Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Tính nhẩm: (2 điểm)
9 + 6 = ………. 14 – 8 = ……… 4 + 9 = …….. 15 – 7 =……..
16 – 9 =………. 7 + 4 = ……... 17 – 8 = ……. 9 + 9 =………
Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
36 – 17 52 – 25 44 + 56 90 – 47
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 3: Đúng ghi “Đ” sai ghi “S” vào các ô trống sau: (2 điểm)
a. 7 + 6 = 13 b. 8 + 7 = 14
c. 14 – 5 = 8 d. 13 – 6 = 7
Câu 4: Tìm X: (1 điểm)
12 + x = 20 x – 15 = 25
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Câu 5: (2 điểm) Một cửa hàng có 61 kg táo, đã bán 25 kg táo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam táo ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 6: (1 điểm) Trong hình vẽ dưới đây:
Có……….hình tam giác.
Có ………hình tứ giác.
Trường Tiểu học Kim Đồng
Lớp: 2B
Họ và tên HS:……………..................
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Năm học : 2014-2015
Môn: Tiếng Việt lớp 2
Ngày kiểm tra: 26/12/2014
GT
GK
Điểm
Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian phát đề)
I/ Đọc hiểu – Luyện từ và câu: (4 điểm)
Đọc thầm bài “Bông hoa Niềm Vui” (Sách TV 2 tập 1 trang 104) và làm bài tập. Hãy đánh dấu (x) vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất.
1.Bông hoa nào được cả lớp gọi là bông hoa Niềm Vui ?
a. Hoa cúc đại đóa màu tím.
b. Những bông hoa cúc màu xanh.
c. Những bông hoa cúc màu vàng.
2.Chi muốn hái tặng bố bông hoa Niềm Vui vì:
a. Muốn bố luôn vui vẻ.
b. Để bố dịu cơn đau.
c. Để bố biết trường Chi có hoa đẹp.
3.Em thấy Chi có những đức tính gì đáng quý ?
a. Ngoan ngoãn, lễ phép.
b. Hiếu thảo, tôn trọng nội quy, thật thà.
c. Có ý thức kỷ luật.
4. Trong câu" Mẹ em là giáo viên" thuộc mẫu câu nào dưới đây?
a. Ai là gì? b. Ai thế nào? c. Ai làm gì?
II/ Tập làm văn: (5 điểm)
Nói lời đáp của em ( 2 điểm)
Khi bạn mượn em cái gọt bút chì.
………………………………………………………………………………………….
Khi bà bảo em giúp bà xâu kim.
…………………………………………………………………………………………
Tập làm văn: ( 3 điểm)
Viết một đoạn văn (từ 3 đến 5 câu) kể về gia đình em theo gợi ý sau:
a. Gia đình em có mấy người? Đó là những ai?
b. Nói về từng người trong gia đình em?
c. Em yêu quý những người trong gia đình như thế nào?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2 CUÔI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015
Câu 1 (2 đ): Đúng mỗi phép tính cho 0,25 đ
Câu 2 (2 đ): Mỗi bài: đặt tính đúng 0,25đ, kết quả đúng 0,25đ.
Câu 3 (2 đ): Đúng mỗi phép tính cho 0,5 đ.
Câu 4 (1 đ): Đúng mỗi bài 0,5đ; (đúng mỗi bước cho 0,25đ).
Câu 5 (2 đ): Lời giải 0,5đ; phép tính 1đ; đáp số 0,5đ (Thiếu tên đơn vị trừ 0,25đ)
Câu 6 (1 đ): Đúng mỗi câu a; b cho 0,5đ.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014 – 2015
I/ Đọc hiểu – Luyện từ và câu: (4 điểm) HS điền đúng mỗi câu ghi 1 điểm.
Câu 1: ý b
Câu 2: ý b
Câu 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Khưu Sanh
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)