Đề KTCKHII Môn Toán
Chia sẻ bởi Lâm Hà |
Ngày 09/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề KTCKHII Môn Toán thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Kiểm tra cuối học kì II
Khương Tiên Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng sau:
1. Số lớn nhất có 3 chữ số là:
A. 100 B. 900 C. 990 D. 999
2. 3m = ………..cm
A. 30 B. 300 C. 3 D. 3000
3.Hình tam giác cĩ độ dài các cạnh lần lượt là : 2dm ; 4dm ; 5dm. Chu vi hinh tam giác là:
A. 10 dm B. 11dm C. 12dm D. 13dm
4. Hình vẽ bên cĩ mấy hình tam giác . A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Phần II:
Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống
371; ……..;373; …..… ; ……..; 376;……… ; ………; 379; ………;
Bài 2: Viết các số: 865 ; 532; 901; 417; 760 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn : ………………………………………………………………………………………
Từ lớn đến bé . ………………………………………………………………………………………
Bài 3: Đặt tính rồi tính :
64 +19 100 – 42 542 +217 - 876-334 170+ 28
……….
………
………
………
………
……….
………
………
………
………
……….
………
………
………
………
……….
………
………
……….
………
Bài 4: Tim x:
x x 6 = 24 25 : x = 5
………….
………....
………….
…………
Bài 5.
Lớp 2B cĩ 12 học sinh nữ, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 3 bạn. Hỏi lớp 2B cĩ bao nhiêu học sinh nam?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
***********************
Đáp án – Biểu điểm
Phần I: 4 điểm (Khoanh vào 1 đáp án đúng được 1 điểm)
1. D. 999
2. A. 30
3. B.11dm
4. 6
Phần II: 6 điểm
Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống (0,5 điểm)
371; 372 ;373; 374 ; 375; 376;377 ; 378; 379; 380;
Bài 2: Viết các số: 865 ; 532; 901; 417; 760 theo thứ tự: (1 điểm)
Từ bé đến lớn : 417; 532; 760; 865; 901
Từ lớn đến bé . 901; 865; 760; 532;417
Bài 3: Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
64 +19 100 – 42 542 +217 876 - 334 170+ 28
64
100
542
876
170
+
19
42
+
217
_
334
+
28
83
48
759
542
198
Bài 4: Tìm x: (1 điểm)
x x 6 = 24 25 : x = 5
x = 24 : 6 x = 25 : 5
x = 4 x = 5
Bài 5. (1,5 điểm)
Lớp 2B cĩ 12 học sinh nữ, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 3 bạn. Hỏi lớp 2B cĩ bao nhiêu học sinh nam?
Bài giải
Số học sinh nam là:
12 + 3 = 15 (học sinh)
Đáp số: 15 học sinh
KHƯƠNG TIÊN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
MÔN: TIẾNG VIỆT
A.PHẦN ĐỌC
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
2. Đọc hiểu: (4 điểm) (30 phút)
Đọc thầm bài: Quyển sổ liên lạc
Ai cũng bảo bố Trung lắm hoa tay. Bố làm gì cũng khéo, viết chữ thì đẹp. Chẳng hiểu sao, Trung không có được hoa tay như thế. Tháng nào, trong sổ liên lạc, cô giáo cũng nhắc Trung phải tập viết thêm ở nhà.
Một hôm, bố lấy trong tủ ra một quyển vở mỏng đã ngã màu, đưa cho Trung. Trung ngạc nhiên: đó là quyển sổ liên lạc của bố ngày bố còn là cậu học trò lớp hai. Trang sổ nào cũng ghi lời thầy khen bố Trung chăm ngoan, học giỏi. Nhưng cuối lời phê thầy thường nhận xét chữ bố Trung nguệch ngoạc, cần luyện viết nhiều hơn. Trung băn khoăn:
-Sao chữ bố đẹp thế mà thầy con chê ?
Bố bảo:
- Đấy là dạo sau này bố tập viết rất nhiều, chữ mới được như vậy.
- Thế bố có được thầy khen không?
Giọng bố buồn hẳn:
-
Khương Tiên Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng sau:
1. Số lớn nhất có 3 chữ số là:
A. 100 B. 900 C. 990 D. 999
2. 3m = ………..cm
A. 30 B. 300 C. 3 D. 3000
3.Hình tam giác cĩ độ dài các cạnh lần lượt là : 2dm ; 4dm ; 5dm. Chu vi hinh tam giác là:
A. 10 dm B. 11dm C. 12dm D. 13dm
4. Hình vẽ bên cĩ mấy hình tam giác . A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Phần II:
Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống
371; ……..;373; …..… ; ……..; 376;……… ; ………; 379; ………;
Bài 2: Viết các số: 865 ; 532; 901; 417; 760 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn : ………………………………………………………………………………………
Từ lớn đến bé . ………………………………………………………………………………………
Bài 3: Đặt tính rồi tính :
64 +19 100 – 42 542 +217 - 876-334 170+ 28
……….
………
………
………
………
……….
………
………
………
………
……….
………
………
………
………
……….
………
………
……….
………
Bài 4: Tim x:
x x 6 = 24 25 : x = 5
………….
………....
………….
…………
Bài 5.
Lớp 2B cĩ 12 học sinh nữ, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 3 bạn. Hỏi lớp 2B cĩ bao nhiêu học sinh nam?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
***********************
Đáp án – Biểu điểm
Phần I: 4 điểm (Khoanh vào 1 đáp án đúng được 1 điểm)
1. D. 999
2. A. 30
3. B.11dm
4. 6
Phần II: 6 điểm
Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống (0,5 điểm)
371; 372 ;373; 374 ; 375; 376;377 ; 378; 379; 380;
Bài 2: Viết các số: 865 ; 532; 901; 417; 760 theo thứ tự: (1 điểm)
Từ bé đến lớn : 417; 532; 760; 865; 901
Từ lớn đến bé . 901; 865; 760; 532;417
Bài 3: Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
64 +19 100 – 42 542 +217 876 - 334 170+ 28
64
100
542
876
170
+
19
42
+
217
_
334
+
28
83
48
759
542
198
Bài 4: Tìm x: (1 điểm)
x x 6 = 24 25 : x = 5
x = 24 : 6 x = 25 : 5
x = 4 x = 5
Bài 5. (1,5 điểm)
Lớp 2B cĩ 12 học sinh nữ, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 3 bạn. Hỏi lớp 2B cĩ bao nhiêu học sinh nam?
Bài giải
Số học sinh nam là:
12 + 3 = 15 (học sinh)
Đáp số: 15 học sinh
KHƯƠNG TIÊN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
MÔN: TIẾNG VIỆT
A.PHẦN ĐỌC
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
2. Đọc hiểu: (4 điểm) (30 phút)
Đọc thầm bài: Quyển sổ liên lạc
Ai cũng bảo bố Trung lắm hoa tay. Bố làm gì cũng khéo, viết chữ thì đẹp. Chẳng hiểu sao, Trung không có được hoa tay như thế. Tháng nào, trong sổ liên lạc, cô giáo cũng nhắc Trung phải tập viết thêm ở nhà.
Một hôm, bố lấy trong tủ ra một quyển vở mỏng đã ngã màu, đưa cho Trung. Trung ngạc nhiên: đó là quyển sổ liên lạc của bố ngày bố còn là cậu học trò lớp hai. Trang sổ nào cũng ghi lời thầy khen bố Trung chăm ngoan, học giỏi. Nhưng cuối lời phê thầy thường nhận xét chữ bố Trung nguệch ngoạc, cần luyện viết nhiều hơn. Trung băn khoăn:
-Sao chữ bố đẹp thế mà thầy con chê ?
Bố bảo:
- Đấy là dạo sau này bố tập viết rất nhiều, chữ mới được như vậy.
- Thế bố có được thầy khen không?
Giọng bố buồn hẳn:
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lâm Hà
Dung lượng: 61,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)