ĐỀ KTCK1-TOÁN LỚP 2

Chia sẻ bởi Trần Đình Huy | Ngày 09/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTCK1-TOÁN LỚP 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM TRÂN KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC : 2014 – 2015
Họ và tên HS : ……… Môn : Toán ( Lớp : 2 Thời gian làm bài : 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Lớp : …………..SBD……………….. Ngày kiểm tra :
ĐIỂM
CHỮ KÍ

Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám thị
Giám khảo








1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 78; 79; 80;…………………………………………………………………………….85.
b) 76; 78; 80;…………………………………………………………………………….90.
2. Viết số liền trươc, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau

………………………………
25
………………………………….

……………………………….
90
……………………………….


3. ?
a)
Số hạng
9
7

Số hạng
9
7

Tổng



b)
Số bị trừ
13
15

Số trừ
7
8

Hiệu




4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 9 + 7 =17 b) 13 – 8 =6 c) 16 – 9 =7 d) 8 + 9 = 17

5.Đặt tính rồi tính:
46 + 35 53 – 28 36 + 54 80 – 47
………….. ……………… ………………… ………………….
………….. …………….. ………………….. …………………
…………… ……………… ………………….. ………………….

6.?
a) + 10 +2

b) -12 -8

7. Giải toán:
a) Anh Hoàng cân nặng 46 kg, Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
b) Một cửa hàng ngày đầu bán được 25 chiếc xe đạp, ngày thứ hai bán được 16 chiếc xe đạp. Hỏi hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
8. Xem tờ lịch tháng hai dưới đây rồi trả lời các câu hỏi:

Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật

2


1
2
3
4
5


6
7
8
9
10
11
12


13
14
15
16
17
18
19


20
21
22
23
24
25
26


27
28






Trong tháng 2:
Có ………………………………ngày thứ năm.
Các ngày thứ năm là:………………………………………………………………………………………………….
Ngày 17 tháng 2 là ngày thứ……………………….
Có tất cả…………………..ngày
9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên:
Có…………….hình tam giác
Có ……………hình tứ giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Đình Huy
Dung lượng: 39,01KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)