ĐỀ KTCK1-TOÁN L5
Chia sẻ bởi Trần Đình Huy |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTCK1-TOÁN L5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM TRÂN KIỂM TRA CUỐI KÌ I– NĂM HỌC : 2014 – 2015
Họ và tên HS : ……. Môn : TOÁN ( Lớp : 5
Thời gian làm bài : 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Lớp : 5 ………SBD……………….. Ngày kiểm tra :
ĐIỂM
CHỮ KÍ
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám thị
Giám khảo
1.Điền dấu (> ; < ; = ) thích hợp vào ô trống:
a) 76,5 76,49 b) 15,5 15,500
c) 8,615 8,62 d)67,33 68,1
2.Viết các số sau:
a) Mười tám phần trăm:…………………………
b)Bốn mươi lăm phần nghìn:……………………
c) Hai và chín phần mười:………………………
d)Số thập phân gồm năm nghìn không trăm linh hai đơn vị,sáu phần trăm:………………
3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là:
A
6
10
B
6
100
C
6
1000
D. 6
b) 8
9
100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 89,100 B. 8,900 C. 8,9 D. 8,09
c) 2 phút 20 giây =……………giây
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
220 B. 40 C. 140 D. 80
d) 3m6cm =…….mm
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
360 B. 306 C. 3060 D. 3600
4. Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm:
a) 962cm =…………dm b) 14cm26mm2 =……………cm2
c) 5562 kg = 5….562….. d) 317cm = 3….17….
5.Đặt tính rồi tính:
a) 378,25 + 586,96 b) 516,4 – 350,68
……………………. ……………………..
……………………. ……………………..
…………………..... ……………………..
c) 29,04 x 8,6 d) 20,65 : 35
…………………… ………………………
……………………. ………………………
……………………. ……………………..
……………………. ………………………..
……………………. ……………………….
6. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng
1
4 chiều dài, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện tích đất làm nhà?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
7.Tính diện tích phần tô đậm, biết: B
AB = 6cm
AM= 8cm
AC= 12cm
A 8cm M C
12cm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
Môn: Tiếng Việt Khối 4-CUỐI KÌ 1-2014-2015
Những cánh bướm bên bờ sông
I/ Kiểm tra đọc: (10 điểm)
* Đọc thầm (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm) mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
Ý: A.
Ý: C
Ý: C
Ý: C
Câu 2: (1điểm) Đặt đúng loại câu (0,5đ) Xác định CN (0,25đ) VN (0,25đ)
Câu 3: (1 điểm)Tìm được từ trái nghĩa cho (0,5đ), đặt được câu có từ trái nghĩa vừa tìm cho (0,5đ)
Câu 4: (1 điểm) Đặt được câu hỏi thể hiện khen hoặc chê, đầy đủ thành phần cho (1điểm)
II/Kiểm tra viết (10 điểm).
1/ Chính tả (5 điểm).
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: (5 điểm)
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm.
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, … bị trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn ( 5 điểm )
- HS viết hoàn chỉnh bài văn ( đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài). ( 1,5 điểm)
- Đúng thể loại văn viết thư (0,5 điểm)
- Câu văn trong bài văn đúng từ, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng trình
Họ và tên HS : ……. Môn : TOÁN ( Lớp : 5
Thời gian làm bài : 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Lớp : 5 ………SBD……………….. Ngày kiểm tra :
ĐIỂM
CHỮ KÍ
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám thị
Giám khảo
1.Điền dấu (> ; < ; = ) thích hợp vào ô trống:
a) 76,5 76,49 b) 15,5 15,500
c) 8,615 8,62 d)67,33 68,1
2.Viết các số sau:
a) Mười tám phần trăm:…………………………
b)Bốn mươi lăm phần nghìn:……………………
c) Hai và chín phần mười:………………………
d)Số thập phân gồm năm nghìn không trăm linh hai đơn vị,sáu phần trăm:………………
3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là:
A
6
10
B
6
100
C
6
1000
D. 6
b) 8
9
100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 89,100 B. 8,900 C. 8,9 D. 8,09
c) 2 phút 20 giây =……………giây
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
220 B. 40 C. 140 D. 80
d) 3m6cm =…….mm
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
360 B. 306 C. 3060 D. 3600
4. Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm:
a) 962cm =…………dm b) 14cm26mm2 =……………cm2
c) 5562 kg = 5….562….. d) 317cm = 3….17….
5.Đặt tính rồi tính:
a) 378,25 + 586,96 b) 516,4 – 350,68
……………………. ……………………..
……………………. ……………………..
…………………..... ……………………..
c) 29,04 x 8,6 d) 20,65 : 35
…………………… ………………………
……………………. ………………………
……………………. ……………………..
……………………. ………………………..
……………………. ……………………….
6. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng
1
4 chiều dài, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện tích đất làm nhà?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
7.Tính diện tích phần tô đậm, biết: B
AB = 6cm
AM= 8cm
AC= 12cm
A 8cm M C
12cm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
Môn: Tiếng Việt Khối 4-CUỐI KÌ 1-2014-2015
Những cánh bướm bên bờ sông
I/ Kiểm tra đọc: (10 điểm)
* Đọc thầm (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm) mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
Ý: A.
Ý: C
Ý: C
Ý: C
Câu 2: (1điểm) Đặt đúng loại câu (0,5đ) Xác định CN (0,25đ) VN (0,25đ)
Câu 3: (1 điểm)Tìm được từ trái nghĩa cho (0,5đ), đặt được câu có từ trái nghĩa vừa tìm cho (0,5đ)
Câu 4: (1 điểm) Đặt được câu hỏi thể hiện khen hoặc chê, đầy đủ thành phần cho (1điểm)
II/Kiểm tra viết (10 điểm).
1/ Chính tả (5 điểm).
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: (5 điểm)
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm.
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, … bị trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn ( 5 điểm )
- HS viết hoàn chỉnh bài văn ( đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài). ( 1,5 điểm)
- Đúng thể loại văn viết thư (0,5 điểm)
- Câu văn trong bài văn đúng từ, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng trình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đình Huy
Dung lượng: 29,99KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)