ĐỀ KTCK1-TOÃN L4

Chia sẻ bởi Trần Đình Huy | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTCK1-TOÃN L4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM TRÂN KIỂM TRA CUỐI KÌ I– NĂM HỌC : 2014 – 2015
Họ và tên HS : ……. Môn : TOÁN ( Lớp : 4
Thời gian làm bài : 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Lớp : 4 ………SBD……………….. Ngày kiểm tra :
ĐIỂM
CHỮ KÍ

Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám thị
Giám khảo








1.Viết vào chỗ chấm:
a) Số “ ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn’’ viết là: ………………………….
b) Số “ một trăm sáu mươi hai triệu ba trăm bảy mươi sáu nghìn bốn trăm tám mươi chín” viết là:………………………………………………………………………………………..
c) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:
a) 800kg = 80 tạ b) 2phút30 giây = 150 giây
2.Đặt tính rồi tính:
a) 518946 + 72529 b) 435260 – 82753
………………….. ……………………….
………………….. ……………………….
………………….. ……………………….
c) 237 x 23 d) 2520 : 12
…………………… ……………………….
…………………… ………………………
……………………. ………………………
……………………. ………………………..
……………………. ………………………….
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 12m23dm2 =:………..dm2 là:
A. 123 B. 1203 C. 1230 D. 12003
5. Trong các số 45; 39; 172 ; 270 :
a) Các số chia hết cho 5 là:…………………………..
b) Các số chia hết cho 2 là:………………………….
c) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:………………………..
d) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là:……………………………
6. Trong một cửa hàng vật liệu xây dựng đã bán được 3450kg xi măng. Biết ngày thứ nhất bán được ít hơn ngày thứ hai là 150kg xi măng. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam xi măng?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

7. Cho hình vẽ bên. Biết ABCD là hình vuông, A B
ABNM và MNCD là hình chữ nhật.
Đoạn thẳng BC vuông góc với những 6cm
đoạn thẳng nào? M N
Đoạn thẳng MN song song với những
đoạn thẳng nào? 6cm
c) Tính diện tích hình vuông ABCD và D C
diện tích hình chữ nhật ABNM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN LỚP 3 –HỌC KỲ 1-2014-2015
Bài 1 : 1 điểm
Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
Bài 2 : 2 điểm
Đặt tính và làm mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Bài 3 : 1 điểm
Viêt mỗi phép tính tìm x và tính đúng giá trị của x được 0,5 điểm
Bài 4 : 1,5 điểm
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Bài 5 : 1,5 điểm
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Bài 6: 2 điểm
Bài giải bằng hai phép this. Viết được mỗi câu giải tương ứng với phép tính được 1 điểm. Yêu cầu viết đầy đủ đáp số ( thiếu đáp số trừ 0,25 điểm)
Bài 7 : 1 điểm – khoanh vào B

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Đình Huy
Dung lượng: 22,68KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)