Đề KTCK1_Hoa
Chia sẻ bởi Bùi Thị Hoa |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề KTCK1_Hoa thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC
BÌNH MINH A
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
MÔN: TOÁN LỚP 2 (Năm học 2015-2016)
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ………………………………………………….Lớp: ……………….
Phần ghi điểm
Bằng số: ………………………..
Bằng chữ: ………………………
Họ và tên, chữ ký của giáo khảo
1. Giám khảo 1: ……………………………
2. Giám khảo 2: ……………………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
Câu 1: Phép tính 27 + 46 có kết quả là:
A. 53 B. 63 C. 73 D. 83
Câu 2: Phép tính 80 - 23 có kết quả là:
A. 57 B. 58 C. 59 D. 67
Câu 3: Phép tính 15 kg + 27 kg có kết quả là:
A. 32 kg B. 42 kg C. 32 kg D. 42 kg
Câu 4: Thứ hai tuần này là ngày 23 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày:
A. 31 B. 30 C. 29 D. 28
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
32 + 19 71 - 54 29 + 9 63 - 5
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 2: (2 điểm) Tìm x :
a) x - 55 = 45 b) x + 49 = 90
………………………….. …………………………..
………………………….. …………………………..
c) 28 + x = 100 d) 64 - x = 25
………………………….. …………………………..
………………………….. …………………………..
Bài 3: (3 điểm) Can bé đựng 45 lít dầu. Can to đựng nhiều hơn can bé 9 lít dầu. Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít dầu?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 4: (1 điểm): Hình vẽ bên có:
a) ………….. hình tam giác.
Là hình: …………………………….
………………………………………
b) ………….. hình tứ giác.
Là hình: …………………………….
………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MINH A
ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Môn: Toán lớp 2 Năm học: 2015-2016)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
HS khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
C
A
D
B
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Bài 1: (2 điểm): Mỗi phép tính HS đặt tính và tính đúng cho 0,5 điểm.
32
+
19
51
71
-
54
17
29
+
9
38
63
-
5
58
Bài 2: (1 điểm) Học sinh tìm x đúng mỗi phần cho 0,5 điểm.
a) x - 55 = 45
x = 45 + 55
x = 100
b) x + 49 = 90
x = 90 - 49
x = 41
c) 28 + x = 100
x = 100 - 28
x = 72
d) 64 - x = 25
x = 64 - 25
x = 39
Bài 3:
Tóm tắt (0,5 điểm):
Can bé đựng : 45 lít dầu
Con to đựng nhiều hơn can bé : 9 lít dầu
Con to đựng : …… lít dầu?
Bài giải
Con to đựng số lít dầu là: (0,5 điểm)
45 + 9 = 54 (lít) (1 điểm)
Đáp số: 54 lít dầu (0,5 ddieemr0
Bài 4: (1 điểm) Hình bên có:
a) 3 hình tam giác. (0,25 điểm)
Là hình: 1, 3, (1+2+3) (0,25 điểm)
b) 3 hình tứ giác. (0,25 điểm)
Là hình: 2, (1+2), (2+3) (0,25 điểm)
BÌNH MINH A
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
MÔN: TOÁN LỚP 2 (Năm học 2015-2016)
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ………………………………………………….Lớp: ……………….
Phần ghi điểm
Bằng số: ………………………..
Bằng chữ: ………………………
Họ và tên, chữ ký của giáo khảo
1. Giám khảo 1: ……………………………
2. Giám khảo 2: ……………………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
Câu 1: Phép tính 27 + 46 có kết quả là:
A. 53 B. 63 C. 73 D. 83
Câu 2: Phép tính 80 - 23 có kết quả là:
A. 57 B. 58 C. 59 D. 67
Câu 3: Phép tính 15 kg + 27 kg có kết quả là:
A. 32 kg B. 42 kg C. 32 kg D. 42 kg
Câu 4: Thứ hai tuần này là ngày 23 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày:
A. 31 B. 30 C. 29 D. 28
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
32 + 19 71 - 54 29 + 9 63 - 5
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 2: (2 điểm) Tìm x :
a) x - 55 = 45 b) x + 49 = 90
………………………….. …………………………..
………………………….. …………………………..
c) 28 + x = 100 d) 64 - x = 25
………………………….. …………………………..
………………………….. …………………………..
Bài 3: (3 điểm) Can bé đựng 45 lít dầu. Can to đựng nhiều hơn can bé 9 lít dầu. Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít dầu?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 4: (1 điểm): Hình vẽ bên có:
a) ………….. hình tam giác.
Là hình: …………………………….
………………………………………
b) ………….. hình tứ giác.
Là hình: …………………………….
………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MINH A
ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Môn: Toán lớp 2 Năm học: 2015-2016)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
HS khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
C
A
D
B
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Bài 1: (2 điểm): Mỗi phép tính HS đặt tính và tính đúng cho 0,5 điểm.
32
+
19
51
71
-
54
17
29
+
9
38
63
-
5
58
Bài 2: (1 điểm) Học sinh tìm x đúng mỗi phần cho 0,5 điểm.
a) x - 55 = 45
x = 45 + 55
x = 100
b) x + 49 = 90
x = 90 - 49
x = 41
c) 28 + x = 100
x = 100 - 28
x = 72
d) 64 - x = 25
x = 64 - 25
x = 39
Bài 3:
Tóm tắt (0,5 điểm):
Can bé đựng : 45 lít dầu
Con to đựng nhiều hơn can bé : 9 lít dầu
Con to đựng : …… lít dầu?
Bài giải
Con to đựng số lít dầu là: (0,5 điểm)
45 + 9 = 54 (lít) (1 điểm)
Đáp số: 54 lít dầu (0,5 ddieemr0
Bài 4: (1 điểm) Hình bên có:
a) 3 hình tam giác. (0,25 điểm)
Là hình: 1, 3, (1+2+3) (0,25 điểm)
b) 3 hình tứ giác. (0,25 điểm)
Là hình: 2, (1+2), (2+3) (0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Hoa
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)