Đề KTCK II môn Toán lớp 4-2012
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Tiên |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề KTCK II môn Toán lớp 4-2012 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THAM KHẢO CK II LỚP 4.4
MÔN TOÁN
Năm học 2011-2012
I.Trắc nghiệm: (6đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1. 3 giờ 35 phút = ? phút
A.335 B.135 C.215 D.115
2. 5kg50g = ?g
A.55 B.550 C.5500 D.5050
3. 2m2 15cm2 = ?cm2
A. 21500 B. 20015 C. 2015 D. 215
4. Chữ số 4 trong số 324 056 có giá trị là:
A. 4 B. 40 C. 4056 D. 4000
5. Số trung bình cộng của các số 35, 127 và 216 là:
A. 378 B. 189 C. 126 D. 162
6. Chữ số thích hợp điền vào ô trống để 58( chia hết cho 3 và 5 là:
A. 0 B. 2 C. 5 D.8
7. Phân số nào dưới đây lớn hơn 1:
A. B. C. D.
8. Chọn câu trả lời đúng:
A. > B. > 1 C. < D. = 2
9. Giá trị của x trong biểu thức : x =
A. B. C. D.
10. Cho a= 7, b = 4, tỉ số của a và b là:
A. B. C. D.
11. Một thửa ruộng hình bình hành có chiều cao 8m, độ dài đáy 16m. Diện tích thửa ruộng đó là:
A. 128m B. 128m2 c. 128cm2 d. 48m
12. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô (
a. Chu vi của hình vuông có cạnh 6dm là 24m (
b. Diện tích của mảnh đất hình vuông có cạnh 8m là 64m2 (
II. Tự luận: (4đ)
Đặt tính rồi tính: (2đ)
35674 + 27185
53486 – 7518
426 x 237
3114: 262
Bài toán: (2đ)
Cha hơn con 36 tuổi và tuổi cha gấp 7 lần tuổi con. Tính tuổi cha, tuổi con.
HẾT
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm: 6đ
1C;2D;3B;4D;5C;6C;7B;8D;9A;10D;11B;12 câu a: S, câu b: Đ
II.Tự luận: 4đ
1/. a.62859 b.45968 c.100962 d.12
2/.Hiệu số phần bằng nhau là:(0,25đ)
7 – 1 = 6 (phần) (0,25đ)
Tuổi cha là: (0,25đ)
36 : 6 x 7 = 42 ( tuổi ) (0,5đ)
Tuổi con là: (0,25đ)
42 – 36 = 6 ( tuổi ) (0,25đ)
Đáp số: (0,5đ)
Cha: 42 tuổi
Con: 6 tuổi
MÔN TOÁN
Năm học 2011-2012
I.Trắc nghiệm: (6đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1. 3 giờ 35 phút = ? phút
A.335 B.135 C.215 D.115
2. 5kg50g = ?g
A.55 B.550 C.5500 D.5050
3. 2m2 15cm2 = ?cm2
A. 21500 B. 20015 C. 2015 D. 215
4. Chữ số 4 trong số 324 056 có giá trị là:
A. 4 B. 40 C. 4056 D. 4000
5. Số trung bình cộng của các số 35, 127 và 216 là:
A. 378 B. 189 C. 126 D. 162
6. Chữ số thích hợp điền vào ô trống để 58( chia hết cho 3 và 5 là:
A. 0 B. 2 C. 5 D.8
7. Phân số nào dưới đây lớn hơn 1:
A. B. C. D.
8. Chọn câu trả lời đúng:
A. > B. > 1 C. < D. = 2
9. Giá trị của x trong biểu thức : x =
A. B. C. D.
10. Cho a= 7, b = 4, tỉ số của a và b là:
A. B. C. D.
11. Một thửa ruộng hình bình hành có chiều cao 8m, độ dài đáy 16m. Diện tích thửa ruộng đó là:
A. 128m B. 128m2 c. 128cm2 d. 48m
12. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô (
a. Chu vi của hình vuông có cạnh 6dm là 24m (
b. Diện tích của mảnh đất hình vuông có cạnh 8m là 64m2 (
II. Tự luận: (4đ)
Đặt tính rồi tính: (2đ)
35674 + 27185
53486 – 7518
426 x 237
3114: 262
Bài toán: (2đ)
Cha hơn con 36 tuổi và tuổi cha gấp 7 lần tuổi con. Tính tuổi cha, tuổi con.
HẾT
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm: 6đ
1C;2D;3B;4D;5C;6C;7B;8D;9A;10D;11B;12 câu a: S, câu b: Đ
II.Tự luận: 4đ
1/. a.62859 b.45968 c.100962 d.12
2/.Hiệu số phần bằng nhau là:(0,25đ)
7 – 1 = 6 (phần) (0,25đ)
Tuổi cha là: (0,25đ)
36 : 6 x 7 = 42 ( tuổi ) (0,5đ)
Tuổi con là: (0,25đ)
42 – 36 = 6 ( tuổi ) (0,25đ)
Đáp số: (0,5đ)
Cha: 42 tuổi
Con: 6 tuổi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Tiên
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)