ĐỀ KTCK I MÔN TOAN VÀ TIẾNG VIỆT

Chia sẻ bởi Nguyễn Việt Hải | Ngày 09/10/2018 | 74

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTCK I MÔN TOAN VÀ TIẾNG VIỆT thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN (lớp 4)
NĂM HỌC 2017 - 2018

Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng cơ bản
 Mức 4
Vận dụng nâng cao
Tổng



TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL

Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5.
Số câu
1
1
1

2


1
4
2


Câu số
1
8
2

5,6


10
1,2,5,6
8,10


Số điểm
1
1
1

1


1
3
2

Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; đơn vị đo diện tích
Số câu


2





2



Câu số


3,4





3,4



Số điểm


2





2


Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.
Số câu
1







1



Câu số
7







7



Số điểm
1







1


Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu





1



1


Câu số





9



9


Số điểm





1



1

Tổng
Số câu
2
1
3

2
1

1
7
3


Câu số
1,7,8
2,3,4
5,6,9
10
1,2,3,4,5,6
8,9,
10


Số điểm
2
1
3

2
1

1
7
3
















Họ và tên........................................................Lớp 4........Trường………….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 4
NĂM HỌC 2017- 2018 (Thời gian 45 phút )
Điểm chung
Nhận xét của giáo viên
GV chấm bài

Bằng số
Bằng chữ




GV1:




GV2:

Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: (1 điểm M1)
a/ Số 5725 đọc là:
A. Năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm B. Năm mươi nghìn bảy trăm hai mươi lăm
C. Năm trăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm D. Năm triệu bảy trăm hai mươi lăm
b/ Chữ số 5 trong số 9654837 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục nghìn D. Hàng triệu
Câu 2. (1 điểm M2)
Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết 3 là:
36572 B. 44835 C. 50010 D. 55552
Câu 3. (1 điểm M2) Viết chữ số thích hợp vào ô trống
a) 5 tấn 175kg = ............Kg b) 10 dm2 2cm2 = ..............cm2
Câu 4. (1 điểm M2).
a/Tính nhẩm: 34 x 11 + 10 = ……?
A. 384 B . 374 D .734 C . 473
b/ Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là: 60 và 30
A. 60 và 30 B. 55 và 35 C. 45 và 15 D. 65 và 15
Câu 5. (1 điểm M3) Tính
a, 154 × 35 + 154 × 65
A. 154 B. 1540 C. 15400 D. 154000
b, 74 x 11 + 25 x 11 + 11
A. 1100 B. 110 C. 11000 D. 814 Câu 6. (1 điểm M3) Trung bình cộng của các số chẵn nhỏ hơn 42 và lớn hơn 30 là
A. 36 B. 180 C. 72 D. 35
Câu 7. (1 điểm M1)
a/ Hình vuông có cạnh 10cm. Diện tích hình vuông đó là bao nhiêu cm2?
A. 40 cm2 B. 400 cm2 C. 10 cm2 D. 100 cm2
b/Tứ giác ABCD
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Việt Hải
Dung lượng: 421,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)