ĐỀ KTCK 2 MÔN TOÁN - TV LỚP 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 09/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTCK 2 MÔN TOÁN - TV LỚP 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên : ……………………….......
Lớp :..…………………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN TOÁN LỚP 4 ( ĐỀ A)
Năm học 2011 – 2012
(Thời gian làm bài : 40 phút)
GV COI THI 1
……………
GV COI THI 2
……………
Điểm
Nhận xét
Chữ kí GK 1
Chữ kí GK 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Câu 1. Phân số nào sau đây là phân số tối giản :
a) b) c) d)
Câu 2. Phân số nào sau đây bằng phân số
a) b) c) d)
Câu 3: Cho = Số thích hợp để điền vào ô trống là :
a. 1 b. 2 c. 6 d..36
Câu 4. Phân số lớn nhất trong các phân số là:
a. b. c. d.
Câu 5: Một mảnh bìa hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7cm và 4cm. Vậy diện tích hình thoi là:
a. 28cm2 b. 11cm2 c. 14cm2 d. 36cm2
Câu 6: Tổng của hai số là 84. Tỉ số của hai số là . Vậy số bé là:
a. 24 b. 12 c. 60 d. 36
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 1: Tính ( 1.5 điểm)
a. + =
b. - =
c. x 7 =
Câu 2: Điền < , >, = vào chỗ chấm ( 1 điểm)
a. 3m² 44 cm²………3m² 4dm² c. thế kỉ ……..40.năm
b. 6 kg 5 dag………. 605dag d. m ………. m
Câu 3: Tính giá trị biểu thức: ( 1 điểm)
a/ : 2 + = b/ - X =
Câu 4: Nối cột A với cột B cho phù hợp với đặc điểm của các hình ( 1.5 điểm)
A B
1.Hình thoi
a/ Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
2. Hình chữ nhật
b/Có hai cặp cạnh đối diện và bốn cạnh bằng nhau.
3. Hình bình hành
c/ Có hai căp cạnh bằng nhau và vuông góc nhau
Câu 5: ( 1.5 điểm) Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính:
Chiều rộng sân trường.
Diện tích sân trường
Bài giải
Câu 6: Không quy đồng, hãy so sánh các phân số sau và ( 0.5 đ)
Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên : ……………………….......
Lớp :..…………………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN TOÁN LỚP 4 ( ĐỀ B)
Năm học 2011 – 2012
(Thời gian làm bài : 40 phút)
GV COI THI 1
……………
GV COI THI 2
……………
Điểm
Nhận xét
Chữ kí GK 1
Chữ kí GK 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Câu 1. Phân số nào sau đây là phân số tối giản :
a) b) c) d)
Câu 2. Phân số nào sau đây bằng phân số
a) b) c) d)
Câu 3: Cho = Số thích hợp để điền vào ô trống là :
a. 1 b. 6 c. 2 d..36
Câu 4. Phân số nhỏ nhất trong các phân số là:
a. b. c. d.
Câu 5: Một mảnh bìa hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7cm và 4cm. Vậy diện tích hình thoi là:
a. 14cm2 b. 11cm2 c. 28cm2 d. 36cm2
Câu 6: Tổng của hai số là 84. Tỉ số của hai số là . Vậy số lớn là:
a. 36 b. 12 c. 35 d. 24
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 1: Tính ( 1.5 điểm)
a. + =
b. - =
c.
Họ và tên : ……………………….......
Lớp :..…………………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN TOÁN LỚP 4 ( ĐỀ A)
Năm học 2011 – 2012
(Thời gian làm bài : 40 phút)
GV COI THI 1
……………
GV COI THI 2
……………
Điểm
Nhận xét
Chữ kí GK 1
Chữ kí GK 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Câu 1. Phân số nào sau đây là phân số tối giản :
a) b) c) d)
Câu 2. Phân số nào sau đây bằng phân số
a) b) c) d)
Câu 3: Cho = Số thích hợp để điền vào ô trống là :
a. 1 b. 2 c. 6 d..36
Câu 4. Phân số lớn nhất trong các phân số là:
a. b. c. d.
Câu 5: Một mảnh bìa hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7cm và 4cm. Vậy diện tích hình thoi là:
a. 28cm2 b. 11cm2 c. 14cm2 d. 36cm2
Câu 6: Tổng của hai số là 84. Tỉ số của hai số là . Vậy số bé là:
a. 24 b. 12 c. 60 d. 36
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 1: Tính ( 1.5 điểm)
a. + =
b. - =
c. x 7 =
Câu 2: Điền < , >, = vào chỗ chấm ( 1 điểm)
a. 3m² 44 cm²………3m² 4dm² c. thế kỉ ……..40.năm
b. 6 kg 5 dag………. 605dag d. m ………. m
Câu 3: Tính giá trị biểu thức: ( 1 điểm)
a/ : 2 + = b/ - X =
Câu 4: Nối cột A với cột B cho phù hợp với đặc điểm của các hình ( 1.5 điểm)
A B
1.Hình thoi
a/ Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
2. Hình chữ nhật
b/Có hai cặp cạnh đối diện và bốn cạnh bằng nhau.
3. Hình bình hành
c/ Có hai căp cạnh bằng nhau và vuông góc nhau
Câu 5: ( 1.5 điểm) Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính:
Chiều rộng sân trường.
Diện tích sân trường
Bài giải
Câu 6: Không quy đồng, hãy so sánh các phân số sau và ( 0.5 đ)
Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên : ……………………….......
Lớp :..…………………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN TOÁN LỚP 4 ( ĐỀ B)
Năm học 2011 – 2012
(Thời gian làm bài : 40 phút)
GV COI THI 1
……………
GV COI THI 2
……………
Điểm
Nhận xét
Chữ kí GK 1
Chữ kí GK 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Câu 1. Phân số nào sau đây là phân số tối giản :
a) b) c) d)
Câu 2. Phân số nào sau đây bằng phân số
a) b) c) d)
Câu 3: Cho = Số thích hợp để điền vào ô trống là :
a. 1 b. 6 c. 2 d..36
Câu 4. Phân số nhỏ nhất trong các phân số là:
a. b. c. d.
Câu 5: Một mảnh bìa hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7cm và 4cm. Vậy diện tích hình thoi là:
a. 14cm2 b. 11cm2 c. 28cm2 d. 36cm2
Câu 6: Tổng của hai số là 84. Tỉ số của hai số là . Vậy số lớn là:
a. 36 b. 12 c. 35 d. 24
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 1: Tính ( 1.5 điểm)
a. + =
b. - =
c.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 355,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)