ĐỀ KTCHKI NH 2012-2013 ( Đề1) L5
Chia sẻ bởi Nguyễn Phú Quốc |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTCHKI NH 2012-2013 ( Đề1) L5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học “C” Nhơn Mỹ
Họ và tên: ..........................................
Lớp: 5......
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN
THỜI GIAN: PHÚT
Năm học: 2012 - 2013
Điểm
Lời phê của giáo viên
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
* Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:
A. B. C. D. 3
Câu 2: Hỗn số 7 bằng số thập phân nào trong các số sau :
A. 7,05 B. 7,5 C. 7,005 D. 0,75
Câu 3: 25m2 7dm2 = ………..m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 25,7 B. 2,57 C. 25,07 D. 257
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là:
A. 5,978 B. 5,798 C. 5,897 D. 5,879
Câu 5: Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là:
A. 342,45 B. 3,4245 C. 34245 D. 3424,5
Câu 6 : 4 phút 30 giây = .............giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 270 B. 120 C. 430 D. 70
Câu 7 : Số thập phân gồm 15 đơn vị, 4 phần mười , 6 phần nghìn được viết là :
A. 1,546 B. 15,46 C. 15,406 D. 154,06
Câu 8 : 20% của 520 là:
A. 401 B. 140 C. 410 D. 104
PHẦN II: TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 30,75 + 87,465 b) 231 – 168,9
………………………… ………………………....
........................................ .......................................
.......................................... ....................................... .......................................... .......................................
.......................................... .......................................
.......................................... ....................................... .......................................... ....................................... .......................................... ....................................... ......................................... .......................................
c) 80,93 x 30,6 d) 80,179 : 4,07
…………………………. . ………………………..
………………………… ……………………….. ………………………….. ……………………….
…………………………. ………………………..
…………………………. ………………………… …………………………. …………………………
…………………………. ………………………… ………………………… …………………………
…………………………. …………………………
........................................
Bài 2: ( 1 điểm) Tính tỉ số phần trăm của hai số 18 và 12.
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: ( 1 điểm) Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy a = 6,4 dm và chiều cao h = 4,5 dm.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: ( 2 điểm) Mua 4m vải phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 6,8m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền ?
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
I/ Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
C
A
D
A
C
D
II. Phần tự luận: ( 6 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a. 118,215
b. 62,1
c. 2476,458
d. 19,7
Bài 2:( 1 điểm)
Tỉ số phần trăm của 18 và 12 là : 150%
Bài 3: ( 1 điểm) .
a = 6,4 dm và h = 4,5 dm => S = ( a x h) : 2 = (6,4 x 4,5) : 2 = 14,4 dm2
Bài 4: ( 2 điểm)
Bài giải
Giá tiền mỗi mét vải là: (0,25 đ)
60000 : 4 = 15000 ( đồng) (0,25 đ)
Mua 6,8m vải hết số tiền là: (0,25 đ)
15000 x 6,8 = 102000 (đồng) (0,5 đ)
Mua 6,8m vải phải trả số tiền nhiều hơn mua 4m vải( cùng loại) là: (0,25 đ)
102000 – 60000 = 42000 (đồng) (0,25 đ)
Đáp số: 42000 đồng (0,25 đ)
( Học sinh giải theo cách khác đúng Giáo viên vẫn ghi điểm tối đa)
Trường Tiểu học “C” Nhơn Mỹ
Họ và tên: .........................................
Lớp: 5......
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIỄNG VIỆT
THỜI GIAN: PHÚT
Năm học: 2012 - 2013
Điểm
Lời phê của giáo viên
I.
Họ và tên: ..........................................
Lớp: 5......
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN
THỜI GIAN: PHÚT
Năm học: 2012 - 2013
Điểm
Lời phê của giáo viên
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
* Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:
A. B. C. D. 3
Câu 2: Hỗn số 7 bằng số thập phân nào trong các số sau :
A. 7,05 B. 7,5 C. 7,005 D. 0,75
Câu 3: 25m2 7dm2 = ………..m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 25,7 B. 2,57 C. 25,07 D. 257
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là:
A. 5,978 B. 5,798 C. 5,897 D. 5,879
Câu 5: Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là:
A. 342,45 B. 3,4245 C. 34245 D. 3424,5
Câu 6 : 4 phút 30 giây = .............giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 270 B. 120 C. 430 D. 70
Câu 7 : Số thập phân gồm 15 đơn vị, 4 phần mười , 6 phần nghìn được viết là :
A. 1,546 B. 15,46 C. 15,406 D. 154,06
Câu 8 : 20% của 520 là:
A. 401 B. 140 C. 410 D. 104
PHẦN II: TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 30,75 + 87,465 b) 231 – 168,9
………………………… ………………………....
........................................ .......................................
.......................................... ....................................... .......................................... .......................................
.......................................... .......................................
.......................................... ....................................... .......................................... ....................................... .......................................... ....................................... ......................................... .......................................
c) 80,93 x 30,6 d) 80,179 : 4,07
…………………………. . ………………………..
………………………… ……………………….. ………………………….. ……………………….
…………………………. ………………………..
…………………………. ………………………… …………………………. …………………………
…………………………. ………………………… ………………………… …………………………
…………………………. …………………………
........................................
Bài 2: ( 1 điểm) Tính tỉ số phần trăm của hai số 18 và 12.
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: ( 1 điểm) Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy a = 6,4 dm và chiều cao h = 4,5 dm.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: ( 2 điểm) Mua 4m vải phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 6,8m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền ?
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
I/ Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
C
A
D
A
C
D
II. Phần tự luận: ( 6 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a. 118,215
b. 62,1
c. 2476,458
d. 19,7
Bài 2:( 1 điểm)
Tỉ số phần trăm của 18 và 12 là : 150%
Bài 3: ( 1 điểm) .
a = 6,4 dm và h = 4,5 dm => S = ( a x h) : 2 = (6,4 x 4,5) : 2 = 14,4 dm2
Bài 4: ( 2 điểm)
Bài giải
Giá tiền mỗi mét vải là: (0,25 đ)
60000 : 4 = 15000 ( đồng) (0,25 đ)
Mua 6,8m vải hết số tiền là: (0,25 đ)
15000 x 6,8 = 102000 (đồng) (0,5 đ)
Mua 6,8m vải phải trả số tiền nhiều hơn mua 4m vải( cùng loại) là: (0,25 đ)
102000 – 60000 = 42000 (đồng) (0,25 đ)
Đáp số: 42000 đồng (0,25 đ)
( Học sinh giải theo cách khác đúng Giáo viên vẫn ghi điểm tối đa)
Trường Tiểu học “C” Nhơn Mỹ
Họ và tên: .........................................
Lớp: 5......
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIỄNG VIỆT
THỜI GIAN: PHÚT
Năm học: 2012 - 2013
Điểm
Lời phê của giáo viên
I.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phú Quốc
Dung lượng: 566,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)