ĐỀ KTCHKI NH 2012-2013 ( Đề1) L2
Chia sẻ bởi Nguyễn Phú Quốc |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTCHKI NH 2012-2013 ( Đề1) L2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học “C” Nhơn Mỹ
Họ và tên: …………………………
Lớp: 2…..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN
THỜI GIAN: Phút
Năm học:2012 - 2013
Điểm
Lời phê của giáo viên
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm/đúng 1 bài cho 0.5 điểm) -Khoanh vào chữ đặt trước kết quả em cho đúng.
Bài 1. Viết số ?
64
66
68
Bài 2. Các số tròn chục có 2 chữ số là: 10,20,30,40,50,60,70,80,90,100
Đúng
Sai
Bài 3. Số 78 đọc là:
a. Bảy tám
b. Bảy chục tám đơn vị
c. Bảy mươi tám
Bài 4. Viết các số 42, 59,38, 70 theo thứ tự từ bé đến lớn là :
a. 70, 59, 38, 42
b. 38, 42, 59, 70
c. 38, 42, 70, 59
Bài 5. Cho phép cộng 28 + 4 = ,kết quả của phép cộng là:
a. 68
b. 22
c. 32
Bài 6. Cho phép trừ 53 - 18 = , kết quả của phép trừ là:
35
45
55
Bài 7. Nối phép tính với kết quả đúng
Bài 8.
12
THỨ HAI
THỨ BA
THỨ TƯ
THỨ NĂM
THỨ SÁU
THỨ BẢY
CHỦ NHẬT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Xem tờ lịch trên rồi viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
Ngày 1 tháng 12 là thứ tư, ngày 2 tháng 12 thứ ……
Tháng 12 có …… ngày chủ nhật. Đó là các ngày :5, 12, 19, 26
B/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Bài 1. Đặt tính và tính (1 điểm)
54 + 29
76 - 45
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
Bài 2. Điền dấu thích hợp vào ô trống ( >, < , = )(1 điểm)
36 + 7
7 + 36
35 + 19
91 - 34
Bài 3. Tìm x :(1 điểm)
X + 17 = 45
……………………
……………………
……………………
X - 26 = 34
……………………
……………………
……………………
Bài 4. Số ? (0.5 điểm)
4 dm = ........cm
20 cm = .........dm
Bài 5. Một cửa hàng buổi sáng bán được 83 lít dầu, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 27 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? (1,5 điểm)
Giải
...........................................................................................
............................................................................................
...........................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
Bài 6.(1 điểm)
a. Vẽ đường thẳng đi qua điểm O.
b. Chấm thêm hai điểm C và D để C, O, D thẳng hàng.
.
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
A/ Phần trắc nghiệm ( 4 điểm/đúng 1 bài cho 0.5 điểm)
Bài 1
65, 67
Bài 5
c
Bài 2
b
Bài 6
a
Bài 3
c
Bài 7
17 - 8 = 9; 16 - 8 = 8
Bài 4
b
Bài 8
a. năm; b. 4
B/Phần tự luận:
Bài 1.
54 + 29 = 83
76 – 45 = 31
Bài 2. Điền dấu thích hợp vào ô trống ( >, < , = )(1 điểm)
36 + 7
=
7 + 36
35 + 19
<
91 - 34
Bài 3. Tìm x :(1 điểm) – Đúng 1 bài 0.5 điểm
X + 17= 45
X = 54 – 17
X = 28
X - 26 = 34
X= 34 + 26
Họ và tên: …………………………
Lớp: 2…..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN
THỜI GIAN: Phút
Năm học:2012 - 2013
Điểm
Lời phê của giáo viên
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm/đúng 1 bài cho 0.5 điểm) -Khoanh vào chữ đặt trước kết quả em cho đúng.
Bài 1. Viết số ?
64
66
68
Bài 2. Các số tròn chục có 2 chữ số là: 10,20,30,40,50,60,70,80,90,100
Đúng
Sai
Bài 3. Số 78 đọc là:
a. Bảy tám
b. Bảy chục tám đơn vị
c. Bảy mươi tám
Bài 4. Viết các số 42, 59,38, 70 theo thứ tự từ bé đến lớn là :
a. 70, 59, 38, 42
b. 38, 42, 59, 70
c. 38, 42, 70, 59
Bài 5. Cho phép cộng 28 + 4 = ,kết quả của phép cộng là:
a. 68
b. 22
c. 32
Bài 6. Cho phép trừ 53 - 18 = , kết quả của phép trừ là:
35
45
55
Bài 7. Nối phép tính với kết quả đúng
Bài 8.
12
THỨ HAI
THỨ BA
THỨ TƯ
THỨ NĂM
THỨ SÁU
THỨ BẢY
CHỦ NHẬT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Xem tờ lịch trên rồi viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
Ngày 1 tháng 12 là thứ tư, ngày 2 tháng 12 thứ ……
Tháng 12 có …… ngày chủ nhật. Đó là các ngày :5, 12, 19, 26
B/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Bài 1. Đặt tính và tính (1 điểm)
54 + 29
76 - 45
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
Bài 2. Điền dấu thích hợp vào ô trống ( >, < , = )(1 điểm)
36 + 7
7 + 36
35 + 19
91 - 34
Bài 3. Tìm x :(1 điểm)
X + 17 = 45
……………………
……………………
……………………
X - 26 = 34
……………………
……………………
……………………
Bài 4. Số ? (0.5 điểm)
4 dm = ........cm
20 cm = .........dm
Bài 5. Một cửa hàng buổi sáng bán được 83 lít dầu, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 27 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? (1,5 điểm)
Giải
...........................................................................................
............................................................................................
...........................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
Bài 6.(1 điểm)
a. Vẽ đường thẳng đi qua điểm O.
b. Chấm thêm hai điểm C và D để C, O, D thẳng hàng.
.
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
A/ Phần trắc nghiệm ( 4 điểm/đúng 1 bài cho 0.5 điểm)
Bài 1
65, 67
Bài 5
c
Bài 2
b
Bài 6
a
Bài 3
c
Bài 7
17 - 8 = 9; 16 - 8 = 8
Bài 4
b
Bài 8
a. năm; b. 4
B/Phần tự luận:
Bài 1.
54 + 29 = 83
76 – 45 = 31
Bài 2. Điền dấu thích hợp vào ô trống ( >, < , = )(1 điểm)
36 + 7
=
7 + 36
35 + 19
<
91 - 34
Bài 3. Tìm x :(1 điểm) – Đúng 1 bài 0.5 điểm
X + 17= 45
X = 54 – 17
X = 28
X - 26 = 34
X= 34 + 26
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phú Quốc
Dung lượng: 90,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)