Đề KTCHK II Toán 5
Chia sẻ bởi Đoàn Minh Tín |
Ngày 26/04/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề KTCHK II Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Thứ , ngày tháng năm 201
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC
Môn: Toán 5
Năm học: 201 -201
Điểm
Nhận xét và chữ kí của giáo viên
Câu 1. Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm : (1điểm)
Số 307,25 đọc là:……………………………………………………............
Phần nguyên của số đó là……..... và phần thập phân của số đó là……........
b) Số “Bảy mươi tám phẩy hai trăm mười lăm” viết là………Phần nguyên của số đó là……….và phần thập phân của số đó là………..
Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (1điểm)
Lan học từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút. Thời gian học của Lan là:
A. 4 giờ 30 phút B. 3 giờ 30 phút
C. 4 giờ D. 5 giờ
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1điểm)
8,5ha> 8hm2 5dam2
9m3 7dm3> 9,7m3
1 giờ 45 phút = 1,75 giờ
1205kg = 1 tấn 250 kg
Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng ()
Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Vậy tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là:
A. 12% B. 32%
C. 40% D. 60%
Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng ()
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính 23,56: … = 3,8 là:
A. 12,4 B. 62
C. 6,2 D. 0,62
Câu 6. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng ()
Số 0,04 tạ = … kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4 B. 40
C. 0,4 D. 400
Câu 7. Đặt tính rồi tính. (1 điểm)
a) 10,32 x 7,5 b) 13 giờ 48 phút : 3
………………………………………………………………....................
………………………………………………………………....................
………………………………………………………………...................
………………………………………………………………...................
Câu 8. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
195 phút = …...... giờ
9 phút 36 giây = …..... phút
Câu 9. ()Một người đi xe máy từ A lúc 8 giờ 15 phút và đến B lúc 10 giờ với vận tốc 36 km/giờ. Trên đường đi, người đó đã nghỉ hết 15 phút. Hỏi đoạn đường từ A đến B dài bao nhiêu ki - lô - mét?
…………………………………………………………………...............
…………………………………………………………………...............
…………………………………………………………………...............
…………………………………………………………………...............
…………………………………………………………………...............
…………………………………………………………………...............
…………………………………………………………………...............
…………………………………………………………………...............
Câu 10. ()Một hình chữ nhật có chu vi 36,4 m, chiều dài hơn chiều rộng 1,8m. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
…………………………………………………………………..............
…………………………………………………………………..............
…………………………………………………………………..............
…………………………………………………………………..............
…………………………………………………………………..............
…………………………………………………………………..............
…………………………………………………………………..............
…………………………………………………………………..............
…………………………………………………………………...........
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC LỚP: 5/2
MÔN: TOÁN 5
NĂM HỌC 201– 201
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
HS điền đúng mỗi phần 0,5 điểm
Câu 2. C (1 điểm)
Câu 3. (Mỗi câu đúng đạt 0,25iểm)
Thứ tự: Đ – S – Đ – S
Câu 4. D (1 điểm)
Câu 5. C (1 điểm)
Câu 6. A (1 điểm)
Câu 8. (1 điểm) HS điền đúng mỗi chỗ chấm (0,5 điểm)
195 phút = 3, 25 giờ
9 phút 36 giây = 9, 6 phút
II. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm)
Câu 7. Mỗi phép tính đúng (0,5 điểm)
Kết quả: a) 77,4 b) 3 giờ 36 phút
Câu 9. (1điểm)
Bài giải
Thời gian người đó đi không tính thời gian nghỉ là:
10 giờ - 8 giờ 15 phút – 15 phút = 1 giờ 30 phút (0,25 điểm)
1 giờ 30 phút = 1,5 giờ (0,25 điểm)
Đoạn đường từ A đến B là:
36 x 1,5 = 54 (km) (0,25 điểm)
Đáp số: 54 km(0,25 điểm)
Học sinh có thể giải theo cách khác.
Câu 10. (1điểm)
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
36,4 : 2 = 18,2 (m) (0,25 điểm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
(18,2 – 1,8) : 2 = 8,2 (m) (0,25 điểm)
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC
Môn: Toán 5
Năm học: 201 -201
Điểm
Nhận xét và chữ kí của giáo viên
Câu 1. Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm : (1điểm)
Số 307,25 đọc là:……………………………………………………............
Phần nguyên của số đó là……..... và phần thập phân của số đó là……........
b) Số “Bảy mươi tám phẩy hai trăm mười lăm” viết là………Phần nguyên của số đó là……….và phần thập phân của số đó là………..
Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (1điểm)
Lan học từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút. Thời gian học của Lan là:
A. 4 giờ 30 phút B. 3 giờ 30 phút
C. 4 giờ D. 5 giờ
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1điểm)
8,5ha> 8hm2 5dam2
9m3 7dm3> 9,7m3
1 giờ 45 phút = 1,75 giờ
1205kg = 1 tấn 250 kg
Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng ()
Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Vậy tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là:
A. 12% B. 32%
C. 40% D. 60%
Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng ()
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính 23,56: … = 3,8 là:
A. 12,4 B. 62
C. 6,2 D. 0,62
Câu 6. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng ()
Số 0,04 tạ = … kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4 B. 40
C. 0,4 D. 400
Câu 7. Đặt tính rồi tính. (1 điểm)
a) 10,32 x 7,5 b) 13 giờ 48 phút : 3
………………………………………………………………....................
………………………………………………………………....................
………………………………………………………………...................
………………………………………………………………...................
Câu 8. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
195 phút = …...... giờ
9 phút 36 giây = …..... phút
Câu 9. ()Một người đi xe máy từ A lúc 8 giờ 15 phút và đến B lúc 10 giờ với vận tốc 36 km/giờ. Trên đường đi, người đó đã nghỉ hết 15 phút. Hỏi đoạn đường từ A đến B dài bao nhiêu ki - lô - mét?
…………………………………………………………………...............
…………………………………………………………………...............
…………………………………………………………………...............
…………………………………………………………………...............
…………………………………………………………………...............
…………………………………………………………………...............
…………………………………………………………………...............
…………………………………………………………………...............
Câu 10. ()Một hình chữ nhật có chu vi 36,4 m, chiều dài hơn chiều rộng 1,8m. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
…………………………………………………………………..............
…………………………………………………………………..............
…………………………………………………………………..............
…………………………………………………………………..............
…………………………………………………………………..............
…………………………………………………………………..............
…………………………………………………………………..............
…………………………………………………………………..............
…………………………………………………………………...........
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC LỚP: 5/2
MÔN: TOÁN 5
NĂM HỌC 201– 201
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
HS điền đúng mỗi phần 0,5 điểm
Câu 2. C (1 điểm)
Câu 3. (Mỗi câu đúng đạt 0,25iểm)
Thứ tự: Đ – S – Đ – S
Câu 4. D (1 điểm)
Câu 5. C (1 điểm)
Câu 6. A (1 điểm)
Câu 8. (1 điểm) HS điền đúng mỗi chỗ chấm (0,5 điểm)
195 phút = 3, 25 giờ
9 phút 36 giây = 9, 6 phút
II. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm)
Câu 7. Mỗi phép tính đúng (0,5 điểm)
Kết quả: a) 77,4 b) 3 giờ 36 phút
Câu 9. (1điểm)
Bài giải
Thời gian người đó đi không tính thời gian nghỉ là:
10 giờ - 8 giờ 15 phút – 15 phút = 1 giờ 30 phút (0,25 điểm)
1 giờ 30 phút = 1,5 giờ (0,25 điểm)
Đoạn đường từ A đến B là:
36 x 1,5 = 54 (km) (0,25 điểm)
Đáp số: 54 km(0,25 điểm)
Học sinh có thể giải theo cách khác.
Câu 10. (1điểm)
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
36,4 : 2 = 18,2 (m) (0,25 điểm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
(18,2 – 1,8) : 2 = 8,2 (m) (0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Minh Tín
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)