Đề KTCHK II môn tiếng việt lớp2

Chia sẻ bởi Phan Thị Thiết | Ngày 09/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: Đề KTCHK II môn tiếng việt lớp2 thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:




ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013- 2014
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2
Thời gian: 90 phút
I/ KIỂM TRA ĐọC: (10 điểm)
1/ Đọc thành tiếng: (6 điểm)Thời gian: 30 phút
- Giáo viên chọn các bài tập đọc từ tuần 27 đến tuần 32. Gọi HS bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc (do GV nêu).
2/ Đọc thầm: (4 điểm) Thời gian: 20 phút
2. Đọc hiểu: Học sinh đọc thầm bài: “Chuyện quả bầu” – SGK tiếng Việt tập 2 trang 116, chọn và viết ý đặt trước câu hỏi trả lời đúng nhất:
Câu 1: Con Dúi báo cho 2 vợ chồng người đi rừng điều gì ?
a, Báo cho biết sắp có mưa to gió lớn.
b, Báo cho biết sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt khắp nơi.
Câu 2: Hai vợ chồng làm thế nào để thoát nạn lụt ?
a, Làm một cái bè to bằng gỗ
b, Lấy một khúc gỗ to, khoét rỗng ruột, bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong, chui vào đó.
Câu 3: Chuyện gì xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt ?
a, Người vợ sinh ra một quả bầu
b, Người vợ sinh ra một đứa trẻ
Câu 4: Người vợ đã làm gì khi nghe thấy tiếng lao xao trong quả bầu ?
a, Lấy que dùi quả bầu
b, Lấy que dùi quả bầu và thấy rất nhiều người bé nhỏ nhảy ra
II.KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1/ Chính tả: (5 điểm) Thời gian: 20 phút
Nghe – viết : Ai ngoan sẽ được thưởng( Từ một buổi sáng.....đến da Bác hồng hào), trang 100 .
2. Tập làm văn: (5 điểm) 25 phút
Dựa vào những câu hỏi dưới đây viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu kể về ảnh Bác Hồ
a, Ảnh Bác được treo ở đâu ?
b, Trông Bác như thế nào ? ( Râu tóc, vầng trán, đôi mắt...)
c, Em muốn hứa với Bác điều gì ?

…………….Hết………….




ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤMCUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013- 2014
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2
I/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm )
1/ Đọc thành tiếng: (6 điểm)
Đọc thành tiếng rõ ràng, lưu loát,đúng từ, ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu (4đ).
Tốc độ đọc đạt yêu cầu khoảng 50 tiếng /1 phút(1đ).
Trả lời đúng câu hỏi do giáo viên nêu (1đ).
Đọc sai mỗi tiếng trừ 0,2 điểm
Đọc ngắt nghỉ hơi không đúng dấu câu từ 1 - 2 câu trừ (0,5đ)
Đọc quá thời gian trên 1 phút – 2 phút trừ (0,5đ)
A. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm)
Câu 1: ý b ( 1 điểm)
Câu 2: ý b ( 1 điểm)
Câu 3: ý a ( 1 điểm)
Câu 4: ý b ( 1 điểm)

B. Kiểm tra vết (10 điểm)
1. Chính tả (5 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn. (5 điểm)
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định). trừ 0,2điểm
* Lưu ý:
- Nếu học sinh viết sai một lỗi lặp lại nhiều lần chỉ trừ điểm 1 lần. Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày quá bẩn … bị 0,5 điểm toàn bài .
2. Tập làm văn: (5 điểm) Viết được một đoạn văn 3-5 câu rõ ràng đúng nội dung yêu cầu đề bài, không sai lỗi chính tả. (5đ)
-Tuỳ vào mức độ sai sót về từ, câu mà giáo viên chấm điểm cho phù hợp.

Ea Hồ ngày14 tháng 04 năm 2014
Người ra đề


Phan Thị Thiết






* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thị Thiết
Dung lượng: 39,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)