ĐỀ KT VLí9 (số8 có ĐA)Hot,hot...

Chia sẻ bởi Võ Thạch Sơn | Ngày 15/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT VLí9 (số8 có ĐA)Hot,hot... thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS TRIỆU TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA MÔN: Vật lí 9
Họ tên HS: ..........................................Lớp: 9 Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: 896





I. PHẦN TRÁC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Điện trở của một dây dẫn nhất định:
A. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua.
B. giảm khi cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm.
C. không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn.
D. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn.
Câu 2: Hệ thức nào dưới đây không phải là hệ thức của định luật Ôm áp dụng cho đoạn mạch nối tiếp:
A. I = I1= I2 B. U = U1+ U2 C. I = I1+ I2 D. R= R1+ R2
Câu 3: Trong một đoạn mạch gồm 3 điện trở bằng nhau R mắc nối tiếp có cường độ dòng điện chạy qua mạch là 2A, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch không đổi. Nếu bỏ bớt đi một điện trở thì cường độ dòng điện là:
A. 2/3A B. 1,5A C. 1A D. 3A
Câu 4: Cho dòng điện chạy qua 2 điện trở R1 và R2 =1,5R1 được mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa 2 đầu R1 là 3V thì hiệu điện thế giữa 2đầu R2 là:
A. 2V B. 7,5V C. 4,5V D. 3V
Câu 5: Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Năng lượng ánh sáng. B. Nhiệt năng.
C. Hoá năng. D. Cơ năng.
Câu 6: Dây dẫn có chiều dài l, Có tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất là thì có điện trở R tính bằng công thức:
A.  B.  C.  D. 
Câu 7: Vật liệu nào sau đây có điện trở suất bé nhất:
A. Constantan. B. Bạc. C. Vônfram D. Sắt.
Câu 8: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng:
A. Jun (J) B. Số đếm của công tơ điện
C. Nưu tơn (N) D. Kilôoát giờ (KWh)
Câu 9: Trên bóng đèn có ghi 6V- 30W. Điện trở định mức của đèn là:
A. 1,2 B. 6 C. 5 D. 5/6
Câu 10: Cho ba điện trở R1= 3, R2= 5, R3= 7 mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch nối tiếp là 6V. Điện trở tương đương của đoạn mạch và hiệu điện thế giữa 2 đầu R3 là:
A. 8,9; 4,7V B. 15; 2,8V C. 1,5; 6V D. 5,9; 4,08V
Câu 11: Công của dòng điện không tính theo công thức nào sau đây:
A. A = I2Rt B. A = UIt C. A = IRt D. A = 
Câu 12: Đặt hiệu điện thế 4,5V vào 2 đầu dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây dẫn dó có cường độ là 0,3A. Nếu tăng hiệu điện thế này lên thêm 3V nữathì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó là:
A. 0,2A B. 0,5A C. 0,6A D. 0,9A

Câu 13: Công suất điện của một đoạn mạch bất kì cho biết:
A. các loại tác dụng mà dòng điện gây ra ở đoạn mạch đó.
B. mức độ mạnh yếu của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
C. điện năng đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
D. năng lượng của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
Câu 14: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn:
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn.
B. có khi tăng, có khi giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng.
C. giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng.
D. không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn.
Câu 15: Hai điện trở R1 và R2= 4R1 được mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thạch Sơn
Dung lượng: 148,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)