DE KT VL9-7
Chia sẻ bởi Nguyễn Như Đại |
Ngày 14/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: DE KT VL9-7 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TRIỆU TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA MÔN: Vật lí 9
Họ tên HS: ..........................................Lớp: 9 Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: 04/11 Ngày trả: ………… Mã đề: 743
I. PHẦN TRÁC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Hệ thức nào dưới đây không phải là hệ thức của định luật Ôm áp dụng cho đoạn mạch nối tiếp:
A. U = U1+ U2 B. I = I1+ I2 C. I = I1= I2 D. R= R1+ R2
Câu 2: Đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương đương là:
A. B. C. D. R1 + R2
Câu 3: Biểu thức nào dưới đây chính là biểu thức của định luật Ôm:
A. I = B. R = C. I = UR D. U = IR
Câu 4: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng:
A. Số đếm của công tơ điện B. Nưu tơn (N) C. Kilôoát giờ (KWh) D. Jun (J)
Câu 5: Cho dòng điện chạy qua 2 điện trở R1 và R2 =1,5R1 được mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa 2 đầu R1 là 3V thì hiệu điện thế giữa 2đầu R2 là:
A. 7,5V B. 2V C. 3V D. 4,5V
Câu 6: Công của dòng điện không tính theo công thức nào sau đây:
A. A = B. A = UIt C. A = IRt D. A = I2Rt
Câu 7: Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Năng lượng ánh sáng. B. Hoá năng. C. Cơ năng. D. Nhiệt năng.
Câu 8: Mối quan hệ giữa nhiệt lượng Q toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua và cường độ dòng điện I, điện trở R của dây dẫn và thời gian t được biểu thị bằng công thức nào?
A. Q = IRt B. Q = IRt2 C. Q = I2Rt D. Q = IR2t
Câu 9: Vật liệu nào sau đây có điện trở suất bé nhất:
A. Sắt. B. Vônfram C. Bạc. D. Constantan.
Câu 10: Đơn vị đo điện trở là:
A. Oát (W) B. Ôm () C. Ampe (A) D. Vôn (V)
Câu 11: Công suất điện của một đoạn mạch bất kì cho biết:
A. các loại tác dụng mà dòng điện gây ra ở đoạn mạch đó.
B. năng lượng của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
C. điện năng đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
D. mức độ mạnh yếu của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
Câu 12: Hai điện trở R1 và R2= 4R1 được mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. 4R1 B. 0,8R1 C. 1,25R1 D. 5R1
Câu 13: Cho 3 điện trở R1 = 4; R2 = 6; R3 = 12 mắc song song với nhau. Điện trở tương đương R của đoạn mạch có giá trị:
A. 4< R < 6 B. R > 12 C. R < 4 D. 6< R < 12
Câu 14: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn:
A. không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn.
B. có khi tăng, có khi giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng.
C. giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng.
D. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn.
Câu 15: Dây dẫn có chiều dài l, Có tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất là thì có điện trở R tính bằng công thức:
A. B. C. D.
Câu 16: Trên bóng đèn có ghi 6V- 30W. Điện trở định mức của đèn là:
A. 6 B. 5 C. 5/6 D. 1,2
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu 17: Cho mạch điện 2 điện trở R1 = 5
Họ tên HS: ..........................................Lớp: 9 Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: 04/11 Ngày trả: ………… Mã đề: 743
I. PHẦN TRÁC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Hệ thức nào dưới đây không phải là hệ thức của định luật Ôm áp dụng cho đoạn mạch nối tiếp:
A. U = U1+ U2 B. I = I1+ I2 C. I = I1= I2 D. R= R1+ R2
Câu 2: Đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương đương là:
A. B. C. D. R1 + R2
Câu 3: Biểu thức nào dưới đây chính là biểu thức của định luật Ôm:
A. I = B. R = C. I = UR D. U = IR
Câu 4: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng:
A. Số đếm của công tơ điện B. Nưu tơn (N) C. Kilôoát giờ (KWh) D. Jun (J)
Câu 5: Cho dòng điện chạy qua 2 điện trở R1 và R2 =1,5R1 được mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa 2 đầu R1 là 3V thì hiệu điện thế giữa 2đầu R2 là:
A. 7,5V B. 2V C. 3V D. 4,5V
Câu 6: Công của dòng điện không tính theo công thức nào sau đây:
A. A = B. A = UIt C. A = IRt D. A = I2Rt
Câu 7: Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Năng lượng ánh sáng. B. Hoá năng. C. Cơ năng. D. Nhiệt năng.
Câu 8: Mối quan hệ giữa nhiệt lượng Q toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua và cường độ dòng điện I, điện trở R của dây dẫn và thời gian t được biểu thị bằng công thức nào?
A. Q = IRt B. Q = IRt2 C. Q = I2Rt D. Q = IR2t
Câu 9: Vật liệu nào sau đây có điện trở suất bé nhất:
A. Sắt. B. Vônfram C. Bạc. D. Constantan.
Câu 10: Đơn vị đo điện trở là:
A. Oát (W) B. Ôm () C. Ampe (A) D. Vôn (V)
Câu 11: Công suất điện của một đoạn mạch bất kì cho biết:
A. các loại tác dụng mà dòng điện gây ra ở đoạn mạch đó.
B. năng lượng của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
C. điện năng đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
D. mức độ mạnh yếu của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
Câu 12: Hai điện trở R1 và R2= 4R1 được mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. 4R1 B. 0,8R1 C. 1,25R1 D. 5R1
Câu 13: Cho 3 điện trở R1 = 4; R2 = 6; R3 = 12 mắc song song với nhau. Điện trở tương đương R của đoạn mạch có giá trị:
A. 4< R < 6 B. R > 12 C. R < 4 D. 6< R < 12
Câu 14: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn:
A. không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn.
B. có khi tăng, có khi giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng.
C. giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng.
D. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn.
Câu 15: Dây dẫn có chiều dài l, Có tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất là thì có điện trở R tính bằng công thức:
A. B. C. D.
Câu 16: Trên bóng đèn có ghi 6V- 30W. Điện trở định mức của đèn là:
A. 6 B. 5 C. 5/6 D. 1,2
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu 17: Cho mạch điện 2 điện trở R1 = 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Như Đại
Dung lượng: 108,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)