DE KT VL9-1
Chia sẻ bởi Nguyễn Như Đại |
Ngày 14/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: DE KT VL9-1 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TRIỆU TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA MÔN: Vật lí 9
Họ tên HS: ......................................... Lớp: 9 Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: 04/11 Ngày trả: ………...... Mã đề: 123
I. PHẦN TRÁC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho dòng điện chạy qua 2 điện trở R1 và R2 = 1,5R1 được mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa 2 đầu R1 là 3V thì hiệu điện thế giữa 2đầu R2 là:
A. 4,5V B. 2V C. 3V D. 7,5V
Câu 2: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng:
A. Jun (J) B. Nưu tơn (N) C. Số đếm của công tơ điện D. Kilôoát giờ (KWh)
Câu 3: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn:
A. giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng.
B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn.
C. không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn.
D. có khi tăng, có khi giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng.
Câu 4: Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Năng lượng ánh sáng. B. Hoá năng. C. Nhiệt năng. D. Cơ năng.
Câu 5: Biểu thức nào dưới đây chính là biểu thức của định luật Ôm:
A. R = B. I = C. I = UR D. U = IR
Câu 6: Hai điện trở R1 và R2 = 4R1 được mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. 1,25R1 B. 5R1 C. 4R1 D. 0,8R1
Câu 7: Trên bóng đèn có ghi 6V- 30W. Điện trở định mức của đèn là:
A. 5/6 B. 5 C. 6 D. 1,2
Câu 8: Đơn vị đo điện trở là:
A. Ôm () B. Vôn (V) C. Ampe (A) D. Oát (W)
Câu 9: Dây dẫn có chiều dài l, Có tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất là thì có điện trở R tính bằng công thức:
A. B. C. D.
Câu 10: Công của dòng điện không tính theo công thức nào sau đây:
A. A = B. A = UIt C. A = I2Rt D. A = IRt
Câu 11: Hệ thức nào dưới đây không phải là hệ thức của định luật Ôm áp dụng cho đoạn mạch nối tiếp:
A. I = I1+ I2 B. I = I1= I2 C. U = U1+ U2 D. R= R1+ R2
Câu 12: Vật liệu nào sau đây có điện trở suất bé nhất:
A. Constantan. B. Bạc. C. Sắt. D. Vônfram
Câu 13: Mối quan hệ giữa nhiệt lượng Q toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua và cường độ dòng điện I, điện trở R của dây dẫn và thời gian t được biểu thị bằng công thức nào?
A. Q = IRt2 B. Q = IR2t C. Q = I2Rt D. Q = IRt
Câu 14: Công suất điện của một đoạn mạch bất kì cho biết:
A. điện năng đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
B. mức độ mạnh yếu của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
C. năng lượng của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
D. các loại tác dụng mà dòng điện gây ra ở đoạn mạch đó.
Câu 15: Đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương đương là:
A. B. C. R1 + R2 D.
Câu 16: Cho 3 điện trở R1 = 4; R2 = 6; R3 = 12 mắc song song với nhau. Điện trở tương đương R của đoạn mạch có giá trị:
A. 4< R < 6 B. R > 12 C. 6< R < 12 D. R < 4
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu 17: Cho mạch
Họ tên HS: ......................................... Lớp: 9 Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: 04/11 Ngày trả: ………...... Mã đề: 123
I. PHẦN TRÁC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho dòng điện chạy qua 2 điện trở R1 và R2 = 1,5R1 được mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa 2 đầu R1 là 3V thì hiệu điện thế giữa 2đầu R2 là:
A. 4,5V B. 2V C. 3V D. 7,5V
Câu 2: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng:
A. Jun (J) B. Nưu tơn (N) C. Số đếm của công tơ điện D. Kilôoát giờ (KWh)
Câu 3: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn:
A. giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng.
B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn.
C. không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn.
D. có khi tăng, có khi giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng.
Câu 4: Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Năng lượng ánh sáng. B. Hoá năng. C. Nhiệt năng. D. Cơ năng.
Câu 5: Biểu thức nào dưới đây chính là biểu thức của định luật Ôm:
A. R = B. I = C. I = UR D. U = IR
Câu 6: Hai điện trở R1 và R2 = 4R1 được mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. 1,25R1 B. 5R1 C. 4R1 D. 0,8R1
Câu 7: Trên bóng đèn có ghi 6V- 30W. Điện trở định mức của đèn là:
A. 5/6 B. 5 C. 6 D. 1,2
Câu 8: Đơn vị đo điện trở là:
A. Ôm () B. Vôn (V) C. Ampe (A) D. Oát (W)
Câu 9: Dây dẫn có chiều dài l, Có tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất là thì có điện trở R tính bằng công thức:
A. B. C. D.
Câu 10: Công của dòng điện không tính theo công thức nào sau đây:
A. A = B. A = UIt C. A = I2Rt D. A = IRt
Câu 11: Hệ thức nào dưới đây không phải là hệ thức của định luật Ôm áp dụng cho đoạn mạch nối tiếp:
A. I = I1+ I2 B. I = I1= I2 C. U = U1+ U2 D. R= R1+ R2
Câu 12: Vật liệu nào sau đây có điện trở suất bé nhất:
A. Constantan. B. Bạc. C. Sắt. D. Vônfram
Câu 13: Mối quan hệ giữa nhiệt lượng Q toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua và cường độ dòng điện I, điện trở R của dây dẫn và thời gian t được biểu thị bằng công thức nào?
A. Q = IRt2 B. Q = IR2t C. Q = I2Rt D. Q = IRt
Câu 14: Công suất điện của một đoạn mạch bất kì cho biết:
A. điện năng đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
B. mức độ mạnh yếu của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
C. năng lượng của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
D. các loại tác dụng mà dòng điện gây ra ở đoạn mạch đó.
Câu 15: Đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương đương là:
A. B. C. R1 + R2 D.
Câu 16: Cho 3 điện trở R1 = 4; R2 = 6; R3 = 12 mắc song song với nhau. Điện trở tương đương R của đoạn mạch có giá trị:
A. 4< R < 6 B. R > 12 C. 6< R < 12 D. R < 4
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu 17: Cho mạch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Như Đại
Dung lượng: 110,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)