ĐỀ KT VẬT LÝ 8 Tiết 8 Có ĐA
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lý |
Ngày 14/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT VẬT LÝ 8 Tiết 8 Có ĐA thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
VẬT LÝ 8 ĐỀ BÀI SỐ 03
A. Trắc nghiệm (4điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Có một ô tô chạy trên đường trong các câu mô tả sau đây câu nào không đúng?
Ô tô chuyển động so với mặt đường. B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
C . Ô tô chuyển động so với người lái xe. D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
Câu 2: Trong các chuyển động sau đây chuyển động nào là chuyển động không đều?
A.Chuyển động của ô tô khi khởi hành. B.Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc.
C.Chuyển động của tàu hoả khi vào ga. D.Cả ba chuyển động trên.
Câu 3: Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động?
Quãng đường chuyển động dài hay ngắn.
B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm.
C . Thời gian chuyển động dài hay ngắn.
D. Cho biết cả quãng đường và thời gian chuyển động dài hay ngắn.
Câu 4: Một ô tô chạy trên quãng đường dài 100 km hết 2 giờ. Vận tốc của ô tô là:
A. 50 m/h B. 50 m/s C. 50 km/h D. 200 km/h
Câu 5: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?
Vận tốc không thay đổi. B. Vận tốc tăng dần.
C . Vận tốc giảm dần. D. Có thể tăng dần cũng có thể giảm dần.
Câu 6: Hai lực cân bằng là:
A. Hai lực cùng đặt lên một vật. B. Hai lực có cường độ bằng nhau.
C. Hai lực cùng phương nhưng ngược chiều. D. Cả ba ý trên.
Câu 7: Trong các trường hợp xuất hiện lực sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay giãn
B. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường .
C. Lực xuất hiện làm mòn đế giày.
D. Lực xuất hiện giữa dây cua roa với bánh xe truyền chuyển động .
Câu 8: Đặt một con búp bê đứng yên trên xe lăn rồi bất chợt đẩy xe về phía sau. Hỏi búp bê sẽ ngã về phía nào?
A. Ngã về phía trước. B. Ngã về phía sau.
C. Ngã sang phải. D. Ngã sang trái.
B . Tự luận (6 điểm )
Câu 9: a) Thế nào là chuyển động đều, chuyển động không đều. Cho ví dụ minh họa.
b) Một viên bi được thả lăn từ một cái dốc dài 1,5m hết 0,5s . Hết dốc bi lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 4m trong 2s . Tính vận tốc trung bình của viên bi trên cả hai quãng đường.
Câu 10: a) Nêu ví dụ về lực ma sát trượt, lực ma sát lăn trong thực tế đời sống.
b) Hãy biểu diễn trọng lượng của một vật 30N theo tỷ xích 1cm ứng với 10N.
VẬT LÝ 8 ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ 03
A. Trắc nghiệm (4đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ. án
C
D
B
C
D
D
A
A
B. Điểm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
B Tự luận (6đ)
Câu 9: (3đ)
a) (2đ)
- Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian (0,5đ)
- Ví dụ: Chuyển động quay của trái đất… (0,5đ)
- Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian (0,5đ)
- Ví dụ: chuyển động của ô tô, tàu hỏa khi khởi động hoặc khi vào ga… (0,5đ)
b) ( 1đ)
Tóm tắt
S1 = 1,5m
t1 = 0,5s
S2 = 4m
t2 = 2s
Vtb = ?
Giải
Vận tốc trung bình của viên bi trên cả hai đoạn đường là:
Vtb = (1đ)
Đáp số: 2,2m/s
Câu 10: (3đ)
a)
- Ví dụ ma sát trượt xuất hiện ở giữa má phanh và vành bánh xe, giữa bánh xe với mặt đường khi phanh gấp… (1đ)
- Ví dụ ma
A. Trắc nghiệm (4điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Có một ô tô chạy trên đường trong các câu mô tả sau đây câu nào không đúng?
Ô tô chuyển động so với mặt đường. B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
C . Ô tô chuyển động so với người lái xe. D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
Câu 2: Trong các chuyển động sau đây chuyển động nào là chuyển động không đều?
A.Chuyển động của ô tô khi khởi hành. B.Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc.
C.Chuyển động của tàu hoả khi vào ga. D.Cả ba chuyển động trên.
Câu 3: Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động?
Quãng đường chuyển động dài hay ngắn.
B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm.
C . Thời gian chuyển động dài hay ngắn.
D. Cho biết cả quãng đường và thời gian chuyển động dài hay ngắn.
Câu 4: Một ô tô chạy trên quãng đường dài 100 km hết 2 giờ. Vận tốc của ô tô là:
A. 50 m/h B. 50 m/s C. 50 km/h D. 200 km/h
Câu 5: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?
Vận tốc không thay đổi. B. Vận tốc tăng dần.
C . Vận tốc giảm dần. D. Có thể tăng dần cũng có thể giảm dần.
Câu 6: Hai lực cân bằng là:
A. Hai lực cùng đặt lên một vật. B. Hai lực có cường độ bằng nhau.
C. Hai lực cùng phương nhưng ngược chiều. D. Cả ba ý trên.
Câu 7: Trong các trường hợp xuất hiện lực sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay giãn
B. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường .
C. Lực xuất hiện làm mòn đế giày.
D. Lực xuất hiện giữa dây cua roa với bánh xe truyền chuyển động .
Câu 8: Đặt một con búp bê đứng yên trên xe lăn rồi bất chợt đẩy xe về phía sau. Hỏi búp bê sẽ ngã về phía nào?
A. Ngã về phía trước. B. Ngã về phía sau.
C. Ngã sang phải. D. Ngã sang trái.
B . Tự luận (6 điểm )
Câu 9: a) Thế nào là chuyển động đều, chuyển động không đều. Cho ví dụ minh họa.
b) Một viên bi được thả lăn từ một cái dốc dài 1,5m hết 0,5s . Hết dốc bi lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 4m trong 2s . Tính vận tốc trung bình của viên bi trên cả hai quãng đường.
Câu 10: a) Nêu ví dụ về lực ma sát trượt, lực ma sát lăn trong thực tế đời sống.
b) Hãy biểu diễn trọng lượng của một vật 30N theo tỷ xích 1cm ứng với 10N.
VẬT LÝ 8 ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ 03
A. Trắc nghiệm (4đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ. án
C
D
B
C
D
D
A
A
B. Điểm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
B Tự luận (6đ)
Câu 9: (3đ)
a) (2đ)
- Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian (0,5đ)
- Ví dụ: Chuyển động quay của trái đất… (0,5đ)
- Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian (0,5đ)
- Ví dụ: chuyển động của ô tô, tàu hỏa khi khởi động hoặc khi vào ga… (0,5đ)
b) ( 1đ)
Tóm tắt
S1 = 1,5m
t1 = 0,5s
S2 = 4m
t2 = 2s
Vtb = ?
Giải
Vận tốc trung bình của viên bi trên cả hai đoạn đường là:
Vtb = (1đ)
Đáp số: 2,2m/s
Câu 10: (3đ)
a)
- Ví dụ ma sát trượt xuất hiện ở giữa má phanh và vành bánh xe, giữa bánh xe với mặt đường khi phanh gấp… (1đ)
- Ví dụ ma
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lý
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)