Đề KT Vật lý 8_HKII
Chia sẻ bởi Phan Van Xu |
Ngày 14/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Vật lý 8_HKII thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN TRƯỜNG THCS TAM QUAN BẮC
Họ và tên HS…………………..………….
Số báo danh…….. Lớp 8A…
ĐỀ KIỂM TRA KỲ II:Năm học 2007-2008
Môn: VẬT LÝ 8.
Thời gian làm bài :45 phút.
( Không kể thời gian phát đề )
Mã phách
(-----------------------------------------------------Đường cắt phách------------------------------------------------------
Điểm
Chữ ký của Giám khảo
Mã phách
Bằng số
Bằmg chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 đ ).
I- Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ( 2 đ ):
1) Một vật ném lên cao theo phương thẳng đứng . Khi nào vật vừa có động năng,vừa có thế năng?
A. Khi đang đi lên và đang rơi xuống B. Chỉ khi vật đang đi lên
C. Chỉ khi vật đang rơi xuống D. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất.
2) Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém hơn sau đây cách nào là đúng:
A. Đồng , nước, thuỷ ngân, không khí B. Không khí, nước, thuỷ ngân, đồng
C. Thuỷ ngân, đồng, nước, không khí D. Đồng, thuỷ ngân, nước , không khí
3) Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào sau đây ?
A. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.
B. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.
C. Từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
4) Nhiệt năng của vật càng cao thì:
A. Nhiệt độ của vật càng cao. B.Các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh.
C. Vật càng chứa nhiều phân tử. D. Cả A, B đều đúng.
5) Đặt một thìa nhôm vào một cốc nước nóng thì nhiệt năng của thìa nhôm và cốc nước thay đổi như thế nào?
A. Nhiệt năng của thìa tăng, của nước trong cốc giảm.
B. Nhiệt năng của thìa giảm, của nước trong cốc giảm.
C. Nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc đều giảm.
D. Nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc đều tăng.
6) Chất nào dưới đây có thể truyền nhiệt bằng cách đối lưu ?
A. Chỉ ở chất khí. B. Chỉ ở chất khí và chất lỏng.
C. Chỉ ở chất lỏng. D. Ở cả chất rắn, lỏng, khí.
7) Bếp lửa truyền nhiệt ra môi trường xung quanh bằng cách nào dưới đây ?
A. Dẫn nhiệt B. Đối lưu C. Bức xạ nhiệt D.Bằng cả ba cách A,B,C.
8) Công thức nào dưới đây cho phép tính nhiệt lượng thu vào cỉa một vật ?
A. Q = m.c.t, với t là độ giảm nhiệt độ
B. Q = m.c.t, với t là độ tăng nhiệt độ
C. Q = m.c.( t1 - t2 ), với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối của vật.
D. Q = m.c.( t1 + t2 ), với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối của vật.
II- Điền từ thích hợp vào ô trống ( 2 đ ) :
Nhiệt năng của một vật là........................................................................cấu tạo nên vật.
2) Có thể thay đổi nhiệt năng bằng cách......................................................................................
3) Có ba hình thức truyền nhiệt……………………………………………………………………
4) Nói nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K nghĩa là để 1kg nước………………………….
…………………………………………cần truyền cho nước …………………….............................
Hoïc sinh khoâng ñöôïc laøm baøi vaøo phaàn gaïch cheùo naøy
……………………………………………………………………………………………………….....
III- Điền chữ Đ ( đúng ) hay chữ S ( sai ) vào ô trống thích hợp ( 1đ ).
1) Mặt trời truyền nhiệt xuống Trái Đất bằng hình thức dẫn nhiệt.
2) Phương trình cân bằng nhiệt : Qtoả ra = Qthu vào
3) Hiệu suất của động cơ nhiệt cho biết động cơ thực hiện nhanh hay chậm.
4) Vật chứa nhiều nguyên tử, phân tử thì nhiệt độ của vật càng cao.
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 đ ).
Câu 1(1đ): Các chất được
Họ và tên HS…………………..………….
Số báo danh…….. Lớp 8A…
ĐỀ KIỂM TRA KỲ II:Năm học 2007-2008
Môn: VẬT LÝ 8.
Thời gian làm bài :45 phút.
( Không kể thời gian phát đề )
Mã phách
(-----------------------------------------------------Đường cắt phách------------------------------------------------------
Điểm
Chữ ký của Giám khảo
Mã phách
Bằng số
Bằmg chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 đ ).
I- Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ( 2 đ ):
1) Một vật ném lên cao theo phương thẳng đứng . Khi nào vật vừa có động năng,vừa có thế năng?
A. Khi đang đi lên và đang rơi xuống B. Chỉ khi vật đang đi lên
C. Chỉ khi vật đang rơi xuống D. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất.
2) Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém hơn sau đây cách nào là đúng:
A. Đồng , nước, thuỷ ngân, không khí B. Không khí, nước, thuỷ ngân, đồng
C. Thuỷ ngân, đồng, nước, không khí D. Đồng, thuỷ ngân, nước , không khí
3) Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào sau đây ?
A. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.
B. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.
C. Từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
4) Nhiệt năng của vật càng cao thì:
A. Nhiệt độ của vật càng cao. B.Các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh.
C. Vật càng chứa nhiều phân tử. D. Cả A, B đều đúng.
5) Đặt một thìa nhôm vào một cốc nước nóng thì nhiệt năng của thìa nhôm và cốc nước thay đổi như thế nào?
A. Nhiệt năng của thìa tăng, của nước trong cốc giảm.
B. Nhiệt năng của thìa giảm, của nước trong cốc giảm.
C. Nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc đều giảm.
D. Nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc đều tăng.
6) Chất nào dưới đây có thể truyền nhiệt bằng cách đối lưu ?
A. Chỉ ở chất khí. B. Chỉ ở chất khí và chất lỏng.
C. Chỉ ở chất lỏng. D. Ở cả chất rắn, lỏng, khí.
7) Bếp lửa truyền nhiệt ra môi trường xung quanh bằng cách nào dưới đây ?
A. Dẫn nhiệt B. Đối lưu C. Bức xạ nhiệt D.Bằng cả ba cách A,B,C.
8) Công thức nào dưới đây cho phép tính nhiệt lượng thu vào cỉa một vật ?
A. Q = m.c.t, với t là độ giảm nhiệt độ
B. Q = m.c.t, với t là độ tăng nhiệt độ
C. Q = m.c.( t1 - t2 ), với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối của vật.
D. Q = m.c.( t1 + t2 ), với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối của vật.
II- Điền từ thích hợp vào ô trống ( 2 đ ) :
Nhiệt năng của một vật là........................................................................cấu tạo nên vật.
2) Có thể thay đổi nhiệt năng bằng cách......................................................................................
3) Có ba hình thức truyền nhiệt……………………………………………………………………
4) Nói nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K nghĩa là để 1kg nước………………………….
…………………………………………cần truyền cho nước …………………….............................
Hoïc sinh khoâng ñöôïc laøm baøi vaøo phaàn gaïch cheùo naøy
……………………………………………………………………………………………………….....
III- Điền chữ Đ ( đúng ) hay chữ S ( sai ) vào ô trống thích hợp ( 1đ ).
1) Mặt trời truyền nhiệt xuống Trái Đất bằng hình thức dẫn nhiệt.
2) Phương trình cân bằng nhiệt : Qtoả ra = Qthu vào
3) Hiệu suất của động cơ nhiệt cho biết động cơ thực hiện nhanh hay chậm.
4) Vật chứa nhiều nguyên tử, phân tử thì nhiệt độ của vật càng cao.
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 đ ).
Câu 1(1đ): Các chất được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Van Xu
Dung lượng: 68,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)