Đề KT Vật Lý 8_HKII_2012-2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Trỗi |
Ngày 14/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Vật Lý 8_HKII_2012-2013 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD - ĐT Bắc Trà My KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2012-2013
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi MÔN: VẬT LÝ 8
Thời gian: 45 phút (kktgpđ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Công và công suất
9. Nhận biết được định luật về công.
1.Hiểu được thế năng để biết được vật nào đang có thế năng
2. Hiểu được vật khi nào có công cơ học
10.Vận dụng được công thức A= P.h và P=A/t để tính công và công suất của vật.
Số câu hỏi
1(4’)
C9
2(4’)
C1,2
1(10’)
C10
4.0(18’)
Số điểm
1.0
1.0
2.0
4.0
2. Nhiệt học
3.nhận biết được nhiệt độ càng tăng các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh.
4. Nhận biết được nhiệt năng của vật càng lớn, các phân tử, nguyên tử chuyển động càng nhanh.
5. Nhận biết được dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn.
6. Nhận biết được đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng và chất khí..
8. Nhận biết được đơn vị của nhiệt dung riêng. Là J/Kg.K
7. Hiểu được chất rắn dẫn nhiệt tốt nhất, đến chất lỏng, đến chất khí và trong chất rắn kim loại dẫn nhiệt tốt nhất.
11. Vận dụng được công thức Q=mC(t1-t) và công thức Qtỏa ra = Qthu vào
Số câu hỏi
5(10’)
C3,4,5,6,8
1(2’)
C7
2(15’)
C11a,b
8.0(27’)
Số điểm
2,5
0,5
3.0
6.0
TS câu hỏi
5(10’)
1(4’)
3(6’)
1(10’)
2(15’)
10(45’)
TS điểm
2.5
(25%)
1.0
(10%)
1,5
(15%)
2.0
(20%)
3.0
(30%)
10
(100%)
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Họ và tên:………………………
Lớp: 8
KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học : 2012- 2013
Môn: Vật Lí lớp 8
Thời gian: 45 phút (kkpđ)
Điểm
Lời phê:
A/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
* Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
1/ Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng:
A. Viên đạn đang bay.
B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất .
C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất nằm ngang
D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất.
2/ Trường hợp nào sau đây không có công cơ học:
A. Máy xúc đất đang làm việc.
B. Em học sinh ngồi học bài
C. Cậu bé trèo cây.
D. Nước chảy xuống từ đập chắn nước.
3/ Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên, thì đại lượng nào sau đây tăng lên:
A. Khối lượng B. Trọng lượng C. Khối lượng và trọng lượng D. Nhiệt độ
4/ Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên, thì năng lượng nào sau đây càng lớn:
A. Nhiệt năng B. Cơ năng. C. Thế năng D. Động năng
* Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
5/ Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của………………………
6/ Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của……………...........và chất khí.
7/ Các hình thức truyền nhiệt: Dẫn nhiệt, đối lưu
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi MÔN: VẬT LÝ 8
Thời gian: 45 phút (kktgpđ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Công và công suất
9. Nhận biết được định luật về công.
1.Hiểu được thế năng để biết được vật nào đang có thế năng
2. Hiểu được vật khi nào có công cơ học
10.Vận dụng được công thức A= P.h và P=A/t để tính công và công suất của vật.
Số câu hỏi
1(4’)
C9
2(4’)
C1,2
1(10’)
C10
4.0(18’)
Số điểm
1.0
1.0
2.0
4.0
2. Nhiệt học
3.nhận biết được nhiệt độ càng tăng các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh.
4. Nhận biết được nhiệt năng của vật càng lớn, các phân tử, nguyên tử chuyển động càng nhanh.
5. Nhận biết được dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn.
6. Nhận biết được đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng và chất khí..
8. Nhận biết được đơn vị của nhiệt dung riêng. Là J/Kg.K
7. Hiểu được chất rắn dẫn nhiệt tốt nhất, đến chất lỏng, đến chất khí và trong chất rắn kim loại dẫn nhiệt tốt nhất.
11. Vận dụng được công thức Q=mC(t1-t) và công thức Qtỏa ra = Qthu vào
Số câu hỏi
5(10’)
C3,4,5,6,8
1(2’)
C7
2(15’)
C11a,b
8.0(27’)
Số điểm
2,5
0,5
3.0
6.0
TS câu hỏi
5(10’)
1(4’)
3(6’)
1(10’)
2(15’)
10(45’)
TS điểm
2.5
(25%)
1.0
(10%)
1,5
(15%)
2.0
(20%)
3.0
(30%)
10
(100%)
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Họ và tên:………………………
Lớp: 8
KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học : 2012- 2013
Môn: Vật Lí lớp 8
Thời gian: 45 phút (kkpđ)
Điểm
Lời phê:
A/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
* Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
1/ Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng:
A. Viên đạn đang bay.
B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất .
C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất nằm ngang
D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất.
2/ Trường hợp nào sau đây không có công cơ học:
A. Máy xúc đất đang làm việc.
B. Em học sinh ngồi học bài
C. Cậu bé trèo cây.
D. Nước chảy xuống từ đập chắn nước.
3/ Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên, thì đại lượng nào sau đây tăng lên:
A. Khối lượng B. Trọng lượng C. Khối lượng và trọng lượng D. Nhiệt độ
4/ Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên, thì năng lượng nào sau đây càng lớn:
A. Nhiệt năng B. Cơ năng. C. Thế năng D. Động năng
* Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
5/ Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của………………………
6/ Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của……………...........và chất khí.
7/ Các hình thức truyền nhiệt: Dẫn nhiệt, đối lưu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Trỗi
Dung lượng: 9,39KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)