Đề KT Vật lí 8 HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Trí |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Vật lí 8 HKI thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp 8A…. Môn : Vật lí 8
Họ và tên: ……………………… Thời gian: 45 phút
Đề:
A. Trắc nghiệm:
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng (2đ) .
Câu 1: Một học sinh chạy cự li 400m mất 3phút 20giây.Vận tốc trung bình của học sinh này là :
A. 2m/s
B. 4m/s
C. 2km/h
D. 10km/h
Câu 2: Hai lực cân bằng là hai lực:
A. cùng phương ,cùng cường độ
B. cùng phương ,ngược chiều
C. cùng phương ,cùng cường độ, cùng chiều
D. cùng đặt lên một vật,cùng cường độ,cùng phương, ngược chiều.Câu 3: Áp suất của cột nước cao 1m tác dụng lên đáy thùng là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3
A. 10000 J
B. 10000 Pa
C. 100 Pa
D. 100 J
Câu 4: Một vật có trọng lượng riêng thả vào chất lỏng có trọng lượng riêng .Vật sẽ nỗi khi?
A.
B.
C.
II. Ghép cột A với cột B để được câu trả lời đúng. (1đ)
A
B
Cột ghép
1. Đơn vị của vận tốc là
a)
1. - ….
2. Đơn vị của áp suất là
b)
2. - ….
3. Đơn vị của công là
c)
3. - ….
d)
B. Tự luận:
Câu 1. (3đ) Viết công thức tính độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét (Nêu rõ các ký hiệu dùng trong công thức)
Áp dụng : Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng sắt có thể tích 2dm3 khi nhúng chìm trong nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3
Câu 2. (4đ) Một chiếc xe chuyển động thẳng đều, lực kéo của động cơ xe là 500N. Trong 1 phút xe đã thực hiện một công là 300000J .
a) Tính quãng đường xe đã chuyển động.
b) Tính vận tốc chuyển động của xe theo đơn vị m/s.
Đáp án
A.
I.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
D
B
B
Thang điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
II.
Câu ghép
1- d
2- c
3 - b
Thang điểm
0,33
0,33
0,33
B.
Đáp án
Thang điểm
1.
Công thức tính lực đẩy Ac-si-mét
Áp dụng:
Cho biết
d = 10000 N/m3
V = 2dm3 = 0,002 m3
FA = ?
Giải
Lục đẩy Ac-si-mét
Đáp số: 20N
2.
Cho biết
F = 500N
A = 300000J
t = 1 phút = 60s
S = ?
v =?
Giải
Quảng đường xe đi được là
Vận tốc của xe là
Đáp số: 600m
10m/s
0,5
0,5
0,5
1,5
2
2
Lớp 8A…. Môn : Vật lí 8
Họ và tên: ……………………… Thời gian: 45 phút
Đề:
A. Trắc nghiệm:
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng (2đ) .
Câu 1: Một học sinh chạy cự li 400m mất 3phút 20giây.Vận tốc trung bình của học sinh này là :
A. 2m/s
B. 4m/s
C. 2km/h
D. 10km/h
Câu 2: Hai lực cân bằng là hai lực:
A. cùng phương ,cùng cường độ
B. cùng phương ,ngược chiều
C. cùng phương ,cùng cường độ, cùng chiều
D. cùng đặt lên một vật,cùng cường độ,cùng phương, ngược chiều.Câu 3: Áp suất của cột nước cao 1m tác dụng lên đáy thùng là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3
A. 10000 J
B. 10000 Pa
C. 100 Pa
D. 100 J
Câu 4: Một vật có trọng lượng riêng thả vào chất lỏng có trọng lượng riêng .Vật sẽ nỗi khi?
A.
B.
C.
II. Ghép cột A với cột B để được câu trả lời đúng. (1đ)
A
B
Cột ghép
1. Đơn vị của vận tốc là
a)
1. - ….
2. Đơn vị của áp suất là
b)
2. - ….
3. Đơn vị của công là
c)
3. - ….
d)
B. Tự luận:
Câu 1. (3đ) Viết công thức tính độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét (Nêu rõ các ký hiệu dùng trong công thức)
Áp dụng : Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng sắt có thể tích 2dm3 khi nhúng chìm trong nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3
Câu 2. (4đ) Một chiếc xe chuyển động thẳng đều, lực kéo của động cơ xe là 500N. Trong 1 phút xe đã thực hiện một công là 300000J .
a) Tính quãng đường xe đã chuyển động.
b) Tính vận tốc chuyển động của xe theo đơn vị m/s.
Đáp án
A.
I.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
D
B
B
Thang điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
II.
Câu ghép
1- d
2- c
3 - b
Thang điểm
0,33
0,33
0,33
B.
Đáp án
Thang điểm
1.
Công thức tính lực đẩy Ac-si-mét
Áp dụng:
Cho biết
d = 10000 N/m3
V = 2dm3 = 0,002 m3
FA = ?
Giải
Lục đẩy Ac-si-mét
Đáp số: 20N
2.
Cho biết
F = 500N
A = 300000J
t = 1 phút = 60s
S = ?
v =?
Giải
Quảng đường xe đi được là
Vận tốc của xe là
Đáp số: 600m
10m/s
0,5
0,5
0,5
1,5
2
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Trí
Dung lượng: 74,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)